a cargo de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a cargo de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a cargo de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a cargo de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phụ trách, điều khiển, chịu trách nhiệm, hữu trách, đìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a cargo de

phụ trách

điều khiển

chịu trách nhiệm

(in charge of)

hữu trách

đìa

Xem thêm ví dụ

Necesidades de la congregación (15 mins.): Discurso a cargo de un anciano.
Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày.
(Párrafos 15-25.) Discurso y conversación a cargo de un anciano.
(Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận.
Es un Pilgrim 7000, propiedad de CCA. La empresa constructora a cargo de la pared exterior.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
Pero creo que ambos sabemos que estoy a cargo de todos modos.
Nhưng tôi nghĩ ta đều biết đằng nào thì tôi cũng nắm quyền rồi.
Discurso a cargo de un superintendente de estudio de libro.
Bài giảng do một giám thị buổi học cuốn sách trình bày.
* A cargo de un anciano. Utilice las preguntas incluidas.
* Do một trưởng lão phụ trách, dùng những câu hỏi in sẵn.
El diseño de los interiores estuvo a cargo de la firma de diseño italiana Pininfarina.
Các mẫu lần này được thiết kế bởi Ital Design, Torino Design, Pininfarina.
Y será mejor que empiece a darme algo útil, de lo contrario se enfrentará a cargos de obstrucción.
Và bạn tốt hơn anh nên cho tôi cái gì có ích hơn, hoặc anh sẽ bị bắt vì không chịu hợp tác.
Discurso a cargo de un anciano.
Trưởng lão nói bài giảng.
Se reunió con el ministro a cargo de los Juegos Olímpicos de Tokio 2020.
Ông đã họp với vị bộ trưởng phụ trách Thế Vận Hội Tokyo năm 2020.
Este discurso estará a cargo de un anciano o de un siervo ministerial competente.
Bài này được giao cho một trưởng lão hoặc một phụ tá hội thánh hội đủ điều kiện.
Tras el cántico final, la oración de cierre estuvo a cargo de Theodore Jaracz, del Cuerpo Gobernante.
Sau bài hát kết thúc, anh Theodore Jaracz thuộc Hội đồng lãnh đạo cầu nguyện bế mạc.
Abajo en Egipto, a José se le había puesto a cargo de la casa de Potifar.
Tại xứ Ê-díp-tô, Giô-sép đã được giao phó trông nom nhà của Phô-ti-pha.
Discurso a cargo de un anciano.
Bài giảng do một anh trưởng lão phụ trách.
* (Párrs. 9-14.) A cargo de un anciano competente. Utilice las preguntas que se suministran.
* (Đoạn 9-14) Do một trưởng lão có khả năng trình bày, dùng những câu hỏi được cung cấp.
Sé que estás a cargo de eso en la policía.
Tôi biết cô phụ trách việc đó cho GCPD.
Si estás a cargo de las invitaciones, ¿por qué tengo que llamar yo?
Nếu cậu nhận việc mời khách, tại sao tớ phải gọi nhỉ?
Soy la Sra. Collingwood... y estoy a cargo de estas chicas.
Tôi tên Collingwood và tôi đang quản lý mấy cô gái này.
CONTROL tiene que estar a cargo de eso.
CONTROL phải phụ trách việc này.
Tras una breve exposición a cargo de los Testigos, se abrió el apartado de ruegos y preguntas.
Sau lời trình bày vắn tắt, các Nhân-chứng mời cử tọa tham gia.
Te enfrentas a cargos de robo, asalto, docenas de cibercrímenes, y ahora el asesinato de Kristen Shaw.
Anh đang đối mặt với các tội danh ăn cắp, hành hung, hàng tá tội về mạng máy tính, và hung thủ giết Kristen Shaw.
A los doce años ya se hallaba a cargo de la escuela cuáquera de su pueblo.
Năm 12 tuổi ông đã từng trông coi ngôi trường làng.
Él es el hombre a cargo de enjuiciar a las casas de bolsa, ¿no?
Ông ta là người phải chịu trách nhiệm truy tố các nhà môi giới, đúng chứ?
La Presidencia del Comité Ejecutivo está a cargo de El Salvador.
Chủ tịch hiện tại của cộng đồng là El Salvador.
Debemos decidir rápido quién estará a cargo de la investigación.
Hãy quyết định xem ai sẽ chỉ huy vụ này, chúng ta phải nhanh chóng đưa ra quyết định.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a cargo de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.