a medida que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a medida que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a medida que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a medida que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như, khi, sao, thế nào, làm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a medida que

như

(as)

khi

(as)

sao

thế nào

làm sao

Xem thêm ví dụ

Mi angustia espiritual seguía aumentando a medida que pasaba la noche.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
12 A medida que el juicio adelanta, unos ángeles hacen un llamado para dos cosechas o siegas.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
A medida que te desplazas por la página principal, los vídeos se reproducen sin sonido y con subtítulos.
Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động.
A medida que los alumnos respondan, escriba pagar diezmos y ofrendas debajo de Volverse al Señor.
Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa.
La tensión aumenta, a medida que el barco con los misiles se acerca a Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
Mantenga su "Acceso experimental" activado para probar nuevas características a medida que estén disponibles.
Hãy bật "Quyền truy cập thử nghiệm" để thử khi có các tính năng mới.
El papel del padre debe ir adquiriendo mayor prominencia a medida que pasa el tiempo.
Dần dần vai trò của người cha trở nên quan trọng hơn.
* Pedirles ayuda a medida que aprendas tus deberes y elabores tu plan.
* Yêu cầu được họ giúp đỡ khi em học hỏi về các bổn phận và lập các kế hoạch của mình.
Una paz notable se sintió entre los Amish a medida que su fe los sostenía durante esa crisis.
Đã có một sự bình an phi thường trong những người Amish khi đức tin của họ hỗ trợ họ trong cơn khủng hoảng này.
Y a medida que avanzamos en el siglo XXI, estaba claro que el extremismo religioso iba en aumento.
Và khi chúng ta bước vào thế kỉ 21, ta rất dễ nhận ra rằng chủ nghĩa tôn giáo cực đoan lại một lần nữa trỗi dậy.
De hecho, a medida que los grupos sociales se hacen más pequeños, se hacen también más fuertes.
Trên thực tế, khi một cộng đồng xã hội trở nên nhỏ hơn, họ sẽ lớn mạnh hơn.
Estudiamos si y cómo sus experiencias emocionales cambiaban a medida que envejecían.
Và chúng tôi tìm hiểu sự thay đổi các trải nghiệm cảm xúc của họ khi họ già đi.
Que solo se tuviera la información a medida que se necesite.
Bạn sẽ có thông tin đến với mình ngay khi cần.
Sin embargo, a medida que mejoraban sus habilidades, Clayton fue recibiendo muchas asignaciones como orador público.
Dù vậy, khi khả năng của anh Clayton được cải thiện, anh có đặc ân làm nhiều bài giảng trước công chúng.
A medida que crecemos en el amor, así es como debemos sentirnos para con Dios.
Ấy là tình cảm mà chúng ta cần phải cảm thấy đối với Đức Chúa Trời khi tình yêu thương của chúng ta đối với Ngài càng lớn lên.
Lo vimos en las muestras de núcleo a medida que salía.
Bạn biết đấy, chúng ta đã nhìn thấy điều này trong phần lõi mẫu khi chúng hiện ra
Sin embargo, lo vamos perdiendo a medida que envejecemos.
Thế nhưng khi có tuổi, thính giác chúng ta yếu dần.
A medida que los alumnos sigan el ejemplo de obediencia de Nefi, aumentarán su propio testimonio del Evangelio.
Khi noi theo tấm gương vâng lời của Nê Phi, các học sinh sẽ xây đắp chứng ngôn riêng của mình về phúc âm.
La situación se complicaba a medida que avanzaba la guerra.
Sự khác biệt chỉ nới rộng thêm ra khi cuộc chiến tiếp diễn.
La tierra, a medida que gira, hace que sea mediodía en diferentes lugares sucesivamente.
Khi trái đất quay, nó đưa buổi giữa trưa lần lượt đi qua các nơi khác nhau.
Gradualmente, a medida que se abría camino en la noche hacia la luz, ésta se hacía más brillante.
Dần dần, trong khi em ấy đi suốt đêm về phía ánh sáng, thì ánh sáng càng sáng rõ hơn.
¿Cuáles obras podríamos hacer a medida que sigamos Su ejemplo?
Chúng ta có thể làm một số công việc nào khi chúng ta noi theo gương của Ngài?
A medida que lo analicemos, haremos bien en preguntarnos: “¿Qué me motiva a predicar las buenas nuevas?”.
Khi xem xét, hãy tự hỏi: “Vì sao mình chia sẻ tin mừng cho người khác?”.
A medida que estudiaba la Biblia con los Testigos, iba creciendo en el conocimiento exacto que tanto anhelaba.
Khi tiếp tục thảo luận Kinh Thánh với các Nhân Chứng, tôi càng có thêm sự hiểu biết chính xác mà mình khao khát bấy lâu.
Después, Debby comenzó a debilitarse a medida que comenzó a perder características tropicales.
Sau đó, Debby bắt đầu yếu đi khi nó bắt đầu mất đi những đặc điểm nhiệt đới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a medida que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.