a seconda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a seconda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a seconda trong Tiếng Ý.
Từ a seconda trong Tiếng Ý có các nghĩa là tùy theo, tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a seconda
tùy theoadverb Il sushi e i prezzi variano a seconda di cio'che e'disponibile al mercato. Sushi và giá cả thay đổi tùy theo hàng ở chợ. |
tùyadverb O anche più bassa, a seconda con chi uscivo. Hay thấp chừng nào tôi thích tùy vào việc tôi đang hẹn hò với ai. |
Xem thêm ví dụ
4. (a) Secondo Daniele 9:27, cosa sarebbe accaduto dopo che i giudei avrebbero rigettato il Messia? 4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si? |
A seconda del dispositivo, puoi: Tùy thuộc vào thiết bị, bạn có thể làm theo một trong hai cách sau: |
A seconda dell’età, alcuni nonni sono alquanto attivi. Tùy theo tuổi tác, một số ông bà rất năng động. |
I suoi motivi sono egoistici e tratta gli animali a seconda del beneficio che ne può trarre. Động lực của họ là lòng vị kỷ và họ đối xử với thú vật tùy theo mối lợi mà chúng có thể đem lại cho họ. |
Naturalmente il modo in cui cercano di farlo varia a seconda delle loro credenze. Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin. |
Ci sono molti modi di rispondere, oppure non rispondere, a seconda della situazione. Có nhiều cách để trả lời—hoặc không trả lời—tùy vào trường hợp. |
Leggi e procedure legate a diritti e doveri del paziente possono variare a seconda del luogo. Luật pháp và việc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác. |
A seconda delle vostre circostanze, potete dare un contributo alle eccezionali iniziative umanitarie della Chiesa. Và tùy theo hoàn cảnh của mình, các anh chị em có thể góp phần vào nỗ lực nhân đạo phi thường của Giáo Hội. |
11, 12. (a) Secondo quanto indicato nel capitolo 7 di Daniele, in che senso Geova si sedette? 11, 12. a) Việc Đức Giê-hô-va ngồi xuống, đề cập nơi Đa-ni-ên đoạn 7, có nghĩa gì? |
13 Poiché a seconda di quel che faranno, riceveranno, sì, in terreni per la loro eredità. 13 Vì họ sẽ nhận được tùy theo những gì họ làm, tức là những đất đai để thừa hưởng. |
1, 2. (a) Secondo Ebrei 12:9-11, cosa impartisce amorevolmente Dio? 1, 2. a) Theo Hê-bơ-rơ 12:9-11 thì Đức Chúa Trời đầy yêu thương cung cấp điều gì? |
10, 11. (a) Secondo la Legge mosaica, come dovevano essere trattati gli stranieri? 10, 11. a) Luật Pháp Môi-se đòi hỏi đối xử với người ngoại quốc như thế nào? |
13. (a) Secondo ciò che indicò Gesù, quali cose dovrebbero venire al primo posto nelle nostre preghiere? 13. a) Làm thế nào Giê-su đã tỏ cho thấy những việc gì phải được đề cập trước hết trong những lời cầu nguyện của chúng ta? |
Alcuni aggettivi cambiano significato a seconda se la loro posizione è prima o dopo il sostantivo. Một vài tính từ thay đổi nghĩa phụ thuộc vào vị trí của chúng: trước hay sau danh từ. |
Ovviamente le norme igieniche variano a seconda delle usanze e delle circostanze. Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh. |
Le difficoltà che emergono variano a seconda dell'età. Những mối lo lắng của trẻ em rất khác nhau tùy theo từng lứa tuổi. |
17, 18. (a) Secondo Gesù e Pietro, in che modo “questa generazione” passa? 17, 18. a) Theo Giê-su và Phi-e-rơ, “thế hệ này” sẽ qua đi như thế nào? |
Leggete e considerate alcuni paragrafi, a seconda dell’interesse del padrone di casa. Hãy đọc và thảo luận bao nhiêu đoạn trong bài đó tùy theo chủ nhà còn chú ý. |
A seconda di quale approccio si sceglie, la centrale potrebbe essere dai 300 ai 500 megawatts. Phụ thuộc vào cách thức ta chọn, nhà máy điện có thể cung cấp từ 300 đến 500 mê ga oát. |
6. (a) Secondo Luca 24:27, di che cosa si resero conto i seguaci di Gesù? 6. (a) Theo Lu-ca 24:27, các môn đồ của Chúa Giê-su nhận thức được điều gì? |
CA: Beh, a seconda di come vadano le cose, potremmo ritornare tutti nel bosco. CA: Theo cách mọi thứ hiện nay thì sớm muộn gì ta cũng vô rừng lại cả thôi. |
È consigliabile che gli annunci durino almeno 60 secondi a seconda della funzionalità sull'applicazione. Chúng tôi khuyên bạn nên phát quảng cáo trong 60 giây hoặc hơn, tùy thuộc vào chức năng hoạt động của ứng dụng. |
6, 7. (a) Secondo le parole di Geova in Genesi 2:18, qual è il ruolo della donna? 6, 7. a) Theo Sáng-thế Ký 2:18 Đức Giê-hô-va đã tạo ra người đàn bà cho vai trò gì? |
24, 25. (a) Secondo alcuni storici, cosa segnò l’inizio del Sacro Romano Impero? 24, 25. (a) Theo một số sử gia, điều gì đánh dấu sự khởi đầu của Đế Quốc La Mã Thánh? |
A seconda della comunità in esame, i risultati variano molto. Chúng ta thấy rằng ở những cộng đồng khác nhau thì kết quả cũng rất khác nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a seconda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.