ideogrammi cinesi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ideogrammi cinesi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideogrammi cinesi trong Tiếng Ý.

Từ ideogrammi cinesi trong Tiếng Ý có các nghĩa là Hán tự, chữ Hán, chữ Trung Quốc, chữ Tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ideogrammi cinesi

Hán tự

noun

chữ Hán

noun

chữ Trung Quốc

noun

chữ Tàu

noun

Xem thêm ví dụ

Voglio dire può essere devastante, oppure rivelatorio, oppure può risultare divertente, come il mio stupido errore sull'ideogramma cinese.
Ý của tôi là nó có thể khủng khiếp, nó có thể có ích, nó cũng có thể rất buồn cười, giống như câu chuyện về cái chữ Trung Quốc của tôi vậy.
(Risate) Esatto, il famoso ideogramma cinese che indica un'area picnic.
(Cười) Cái chữ Trung Quốc nổi tiếng cho khu vực ngồi nghĩ.
E l'ideogramma cinese per crisi è in realtà la stessa faccia della stessa moneta.
Và phẩm chất người Hoa cho khủng hoảng thực ra cùng một mặt trên cùng đồng tiền.
Esatto, il famoso ideogramma cinese che indica un'area picnic.
Cái chữ Trung Quốc nổi tiếng cho khu vực ngồi nghĩ.
Questa idea si riflette addirittura negli ideogrammi cinesi con cui si scrive “natura”, i quali letteralmente significano “diviene da sé” o “autoesistente”.
Ý tưởng này thậm chí được diễn tả trong chữ viết tượng hình của Trung Hoa tượng trưng cho thiên nhiên, có nghĩa đen là “tự trở thành” hay “tự hữu”.
“Tra gli ideogrammi si trovano espressioni cinesi come ‘canone vero’ e ‘traduzione della Bibbia’”.
Ông còn cho biết: “Trong số những chữ viết trên bia đá, chúng tôi tìm thấy những từ tiếng Hoa như: ‘chính điển’ và ‘dịch Kinh Thánh’ ”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideogrammi cinesi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.