vigile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigile trong Tiếng Ý.

Từ vigile trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảnh giác, cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigile

cảnh giác

noun

Alcuni portavano l’acqua alla bocca con la mano, restando completamente vigili.
Một vài người bụm nước trong tay rồi uống và vẫn hoàn toàn cảnh giác.

cảnh sát

noun

Ma il concetto fondamentale è che io no voglio essere fare il vigile.
Nhưng vấn đề là, tôi đâu muốn là cảnh sát giao thông.

Xem thêm ví dụ

Intorno alle otto di lunedì sera passai a controllarla ed era vigile, in buone condizioni.
Khoảng 8 giờ tối thứ Hai, tôi rẽ qua để kiểm tra, và bà vẫn tỉnh táo, mọi việc đều ổn.
“Lunedì 17 settembre estraemmo i corpi di alcuni vigili del fuoco che si erano precipitati nell’edificio il martedì precedente.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
(b) In contrasto con ciò che prediceva la Bibbia, cosa dicevano i capi del mondo alla vigilia del 1914?
b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914?
L’ultima sera della sua vita terrena pregò: “Padre santo, vigila su di loro [i discepoli] a motivo del tuo nome”.
Vào đêm cuối cùng làm người trên đất, ngài đã cầu nguyện: “Lạy Cha thánh, xin gìn-giữ họ [các môn đồ] trong danh Cha”.
Un mucchio di vigili del fuoco mezzi nudi... che spruzzano gli zombie con le loro manichette?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Abbiamo bisogno di qualcosa che non debba per forza avere le stesse prestazioni di Internet, ma la polizia deve poter essere in grado di chiamare i vigili del fuoco anche senza Internet, o gli ospedali devono poter ordinare olio combustibile.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
Sono sempre vigili.
"Bạn luôn bị theo dõi.
In questa vigilia di Pasqua, possano i nostri pensieri rivolgersi a Colui che espiò i nostri peccati, che ci indicò come vivere, come pregare e che ha dimostrato attraverso le Sue proprie azioni in che modo possiamo farlo.
Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy.
Parliamo ora dello spirito vigile di Elia.
Tiếp theo, chúng ta hãy chú ý xem Ê-li đã có tinh thần tỉnh thức đến mức nào.
Fu durante il “periodo della quarta vigilia della notte” che Gesù camminò sulle acque del Mar di Galilea. — Matteo 14:23-26.
Vào “canh tư”, Chúa Giê-su đã đi bộ trên mặt biển Ga-li-lê. —Ma-thi-ơ 14:23- 26.
La malattia ha lasciato il corpo paralizzato, ma la mente vigile.
Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo.
Devo avvisare i vigili del fuoco?
Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không?
C'e'un punto, vicino la stazione dei vigili del fuoco...
Có... có một chỗ cạnh trạm cứu hỏa,
Dice: " Gli studi sugli incidenti mortali tra i vigili del fuoco spesso includono " Non pensavamo che il fuoco avrebbe fatto così ", anche quando tutte le informazioni disponibili erano disponibili per prendere la decisione giusta.
Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn
Il governo giapponese ha inviato prontamente da ogni parte del paese vigili del fuoco, poliziotti e uomini dell’esercito.
Ngay lập tức chính phủ Nhật Bản phái đi các nhân viên cứu hỏa, cảnh sát và lực lượng tự vệ khắp cả nước.
(Salmo 78:5-7) Poi vigilò sulla nazione, pronto a venire in suo aiuto quando era in difficoltà.
(Thi-thiên 78:5-7) Sau đó, Ngài chăm chú dõi theo họ, sẵn sàng tiếp cứu khi họ gặp khó khăn.
• Quali tre qualità ci aiuteranno a rimanere spiritualmente vigili?
• Ba đức tính nào sẽ giúp chúng ta tiếp tục cảnh giác về thiêng liêng?
Sono solo un Buv-vigile.
Tôi chỉ là một sĩ quan trung cấp Boov.
Se li seguiamo, possiamo rimanere umili e vigili ed essere in grado di distinguere la voce dello Spirito Santo dalle voci che ci distraggono e ci conducono lontano.
Nếu được tuân theo, thì các mẫu mực này sẽ giữ cho chúng ta khiêm nhường, luôn ý thức và có thể phân biệt tiếng nói của Đức Thánh Linh với tiếng nói làm xao lãng và dẫn chúng ta rời xa lẽ thật.
Poche settimane dopo il funerale, la madre era a casa, addolorata per la morte del figlio, ma spiritualmente e fisicamente vigile.
Một vài tuần sau tang lễ, người mẹ đang ngồi ở nhà buồn bã vì cái chết của người con trai đó, rất tỉnh táo về phương diện thuộc linh và thể chất.
Poiché le sentenze di morte potevano essere pronunciate solo il giorno dopo il processo, non si dovevano trattare casi di quel genere la vigilia di un sabato o di una festa.
Án tử hình thường được công bố một ngày sau phiên tòa. Vì thế, Tòa Công Luận không xử những trường hợp có thể bị kết án tử hình vào hôm trước ngày Sa-bát hay ngày lễ.
Il vincitore è stato eletto dai bambini attraverso una votazione globale tenuta nel giorno della vigilia del forum in tutti i 24 paesi partecipanti.
Đội chiến thắng đã được chọn bởi trẻ em, vào đêm trước của Diễn đàn, đã tham gia bỏ phiếu toàn cầu được tổ chức tại 24 quốc gia tham gia.
Ma sappiate una cosa, che se il padrone di casa avesse saputo in quale vigilia veniva il ladro, sarebbe rimasto sveglio e non avrebbe lasciato scassinare la sua casa.
Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình.
Essendo l’insegnante vigile ed esperto che era, in un discorso disse che Dio aveva dato “a tutti la vita e il respiro”, che aveva “fatto da un solo uomo ogni nazione degli uomini” e che “tutti” dovevano pentirsi perché Egli avrebbe giudicato “la terra abitata”. — Atti 17:25-31.
Là một thầy dạy khéo léo và tinh ý, ông nói trong một bài giảng là Đức Chúa Trời “ban sự sống, hơi sống... cho mọi người”, và ngài “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”, và “các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” vì ngài sẽ đoán xét “thế-gian” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25-31).
Coppa del V secolo a.E.V. raffigurante un allievo mentre viene istruito nella poesia e nella musica sotto l’occhio vigile del tutore (con il bastone)
Chiếc tách thuộc thế kỷ thứ năm TCN vẽ cảnh một gia sư (tay cầm gậy) đang nhìn đứa trẻ học thơ và âm nhạc

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.