linea trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linea trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linea trong Tiếng Ý.

Từ linea trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách, hình dáng, loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linea

cách

noun

Su questa linea possiamo aumentare la crescita economica.
Theo cách này, ta có thể gia tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế.

hình dáng

noun

Poi nel XIII, si aggiunsero altre linee e nuove forme di note
Và thế kỷ thứ 13, có nhiều hàng hơn và những hình dáng mới của nốt nhạc

loạt

noun

Se la diplomazia funzionasse, non avremmo dovuto prendere in considerazione questa linea d'azione, no?
Nếu các chính sách ngoại giao có hiệu quả, ta sẽ không phải xem xét đến loạt hành động này, phải không?

Xem thêm ví dụ

“Imparavo di continuo cose meravigliose sulle piante e sulla vita organica, ma attribuivo tutto all’evoluzione perché questo faceva sembrare in linea con il pensiero scientifico”.
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Sulla linea di fuoco.
Trên hỏa tuyến.
Per le 20:15, la linea tedesca aveva affrontato l'intera flotta britannica per la seconda volta.
Lúc 20 giờ 15 phút, hàng chiến trận Đức đối mặt lần thứ hai với toàn bộ Hạm đội Grand được dàn ra.
Una linea verso est che attraversa le due spalle indica la direzione di Procione (α Canis Minoris).
Đường nối hai vai kéo dài về phía đông chỉ tới hướng của Procyon, tức α Canis Minoris.
Su una linea di numero, il nostro " totale indicatore di lettura " è tre decimillesimi ( 0. 0003 o 0. 0076mm ) TIR che mette la nostra misura di sweep mandrino nella specifica
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
E poi credo davvero, una volta che un gruppo è in orbita intorno alla Terra, So che non lo faranno loro lo farò io, Accumuleremo un po' di carburante, stabiliremo una linea diretta verso la luna e prenderemo un po' di terreno
Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực.
E' una linea retta.
Và nó là đường thẳng.
Quando proviamo il sincero desiderio di mettere la nostra vita in linea con la volontà del Signore, Egli è sempre pronto ad aiutarci a rendere più leggero il nostro carico.
Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta.
Puoi restare in linea, per favore?
Giữ máy giùm tôi chút.
È il fabbricato viaggiatori alternativo progettato per la stazione di Ōsaka-Abenobashi, il terminale della linea Kintetsu Minami-Ōsaka.
Đây là tòa nhà ga thay thế được lên kế hoạch của Ga Ōsaka Abenobashi, nhà ga của Tuyến Kintetsu Minami Osaka.
(Vedi la linea del tempo qui sotto).
(Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới).
Se credete nella Bibbia, forse ritenete che in linea di principio vendicarsi è sbagliato.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
In linea generale, cosa dovremmo fare se altri ci offendono?
Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác?
La linea macedone era disposta con le pesanti falangi al centro e la cavalleria su entrambi i lati.
Hàng ngũ quân Macedonia đã dàn trận với đội hình Phalanx nặng ở giữa, và kỵ binh ở hai bên.
Ushahidi, il nome significa " testimone " o " testimonianza " in swahili, è un modo molto semplice di fare report dalla prima linea, che sia dal web, via cellulare e sms aggregare i dati e mapparli.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Un passato che la gente nemmeno riesce a immaginare, perché la linea di riferimento si è spostata enormemente verso il basso.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
Diede un'occhiata alla mia linea serpeggiante, e disse, " Beh, perché non accetti il tuo tremore? "
Rồi ông ấy đã xem qua đường thẳng nghuệch ngoạc của tôi, và nói, " Vậy, sao anh không chiều theo sự run rẩy? "
La maggior parte dei treni che transitano qui offrono servizi urbani, ma sono presenti anche treni a lunga percorrenza, come i servizi espressi per Kōfu e Matsumoto sulla linea principale Chūō, il Narita Express per l'Aeroporto Internazionale Narita e i treni in prosecuzione sulle ferrovie Tōbu verso Nikkō e Kinugawa Onsen.
Đa phần các tuyến của JR tại đây là các tuyến hết sức quan trọng kết nối vùng đô thị và ngoại ô lớn chung quanh, còn lại là các tuyến tốc hành đường dài đi Kōfu và Matsumoto bởi Tuyến Chūō Chính, Narita Express đến sân bay Narita, và liên kết với Công ty đường sắt Tobu tới Nikkō và khu suối nước nóng Kinugawa Onsen.
Essi avevano scelto liberamente quella linea di condotta, perciò Dio li lasciò fare.
Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó.
La linea rossa è la cura solita, medicine e un dottore normale.
Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần.
Purtroppo alcuni membri della nostra chiesa sottovalutano la necessità di questa linea personale e diretta.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Al di sotto della linea 2 c'è la linea 3, che descrive in maniera precisa come inizieremo il conteggio.
Dưới hàng 2 là hàng 3, mô tả chính xác cách đếm.
Traccia una linea da A a B.
Vẽ một đường từ A đến B.
In Giappone la linea di demarcazione tra l'intrattenimento per "adulti" e quello dedicato alla "famiglia" non è così chiara come in altri paesi.
Ở Nhật, ranh giới giữa các sản phẩm giải trí dành cho "người lớn" và đơn thuần cho gia đình không được phân định rõ ràng như ở một số quốc gia khác.
Signore, l'Agente Coulson dello S.H.I.E.L.D. In linea.
Thưa ngài, đặc vụ Coulson của SHIELD đang nối máy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linea trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.