efficiente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efficiente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efficiente trong Tiếng Ý.

Từ efficiente trong Tiếng Ý có các nghĩa là có hiệu quả, có khả năng, có năng lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efficiente

có hiệu quả

adjective

Sembra che, come lei, sia molto efficiente nel coprire le sue tracce.
Cô dường như xóa hết dấu vết có hiệu quả như anh.

có khả năng

adjective

Le ali di alcune specie di Papilionidi sono straordinariamente efficienti nell’intrappolare e assorbire la luce solare.
Cánh của một vài loài bướm phượng có khả năng thu giữ và hấp thụ ánh nắng mặt trời hết sức hiệu quả.

có năng lực

adjective

Una persona equilibrata, efficiente, non molto incline all'irrazionalità.
Một người điềm tĩnh, có năng lực, trí tưởng tượng không quá tồi.

Xem thêm ví dụ

Quando viriamo, abbiamo la sensazione di fare surf, e il modo in cui va sopravento è molto efficiente.
Khi chúng tôi rẽ, chúng tôi cảm giác như lướt sóng, và cách nó đi ngược gió, rất ư hiệu quả.
L'altro aspetto è stato capire come interagire con ciò in modo efficiente quando ci sono pochissimi oculisti.
1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt?
È un tipo di macchina molto efficiente.
Đây là một loại máy móc rất hiệu quả.
Da un lato, furono inflitti grandi danni alla base navale ed al porto commerciale di Singapore, dall'altro alcuni raid non furono efficienti, così come altri attacchi su impianti di stoccaggio di petrolio sulle isole vicine.
Mặc dù gây tổn thất đáng kể đến căn cứ hải quân và thương cảng vốn mang ý nghĩa trọng yếu của Singapore, song một số cuộc tấn công vào các mục tiêu này không thành công và các cuộc tấn công khác vào các hạ tầng chứa dầu trên các đảo gần Singapore không đạt kết quả.
Le realazioni umane non sono efficienti.
Mối quan hệ của con người không hiệu quả.
Certo dovrebbero essere più efficienti nell'uso dell'energia.
Nên dĩ nhiên là họ cần sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.
9 A motivo di età, esperienza o doti naturali, può darsi che alcuni anziani siano più efficienti o perspicaci di altri.
9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn.
Quando la macchina si sta deteriorando, ora da meccanismo efficiente, se ne sta andando.
Ở đó bộ máy đang thoái hóa từ trạng thái đầy năng lực, nó bắt đầu xuống dốc.
La Camera dei Comuni formalmente dichiarò il suo desiderio di avere un'amministrazione forte ed efficiente, pertanto il principe chiese a Richard Wellesley, I Marchese Wellesley di occupare tale posizione e successivamente a Francis Rawdon-Hastings, I Marchese di Hastings.
Hạ viện chính thức công bố ước nguyện của họ về "một chính quyền vững mạnh và hiệu quả", nên Hoàng tử Nhiếp chính trao quyền lãnh đạo chính phủ cho Richard Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất, và sau đó là Francis Rawdon-Hastings, Bá tước Moira đời thứ hai, cùng nhau phân chia quyền lực.
E dunque abbiamo questo sistema straordinariamente efficiente per sradicare ogni interesse per la scienza dalla testa di tutti.
Như vậy là, hệ thống giáo dục của chúng ta rất hiệu quả trong việc làm tiêu tan hứng thú khoa học của học sinh.
Analisi sempre più sofisticate passate al setaccio attraverso i dati, forniscono una visione che ci consente di utilizzare i macchinari in modi completamente nuovi, molto più efficienti.
Những phân tích tinh vi sau đó được chuyển thành dữ liệu đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cho phép chúng ta vận hành những cỗ máy theo những cách hoàn toàn mới và có hiệu quả hơn rất nhiều.
Ciò che davvero volete è che il Brasile diventi sempre più efficiente nel creare progresso sociale dal suo PIL, in modo che diventi più come la Nuova Zelanda.
Bạn thực sự muốn cho Brazil thực hiện hiệu quả hơn trong việc tạo ra sự tiến bộ xã hội từ GDP, để từ đó trở nên giống New Zealand hơn.
L'algoritmo venne pubblicato nel 1926 da Otakar Borůvka come metodo di costruzione di un efficiente rete elettrica per la Moravia (Repubblica Ceca).
Thuật toán này được xuất bản lần đầu năm 1926 bởi Otakar Borůvka dưới dạng một phương pháp để xây dựng mạng lưới điện cho Moravia.
È una questione che preoccupa molto Toby Ord, il quale ha calcolato che alcuni enti sono centinaia o anche migliaia di volte più efficaci di altri, perciò è molto importante trovare le più efficienti.
Toby Ord rất quan tâm đến vấn đề này, và anh đã tính toán được rằng một số quỹ từ thiện có hiệu quả hơn gấp hàng trăm thậm chí hàng nghìn lần các hoạt động khác, nên điều quan trọng là phải tìm ra những điểm hiệu quả.
Sebbene fosse un efficiente aerosilurante nel momento in cui raggiunse il servizio la United States Navy aveva ottenuto la supremazia aerea nel teatro del Pacifico e non ebbe mai la possibilità di dimostrare le sue complete capacità.
Mặc dù là kiểu máy bay ném bom-ngư lôi có hiệu quả cao, nhưng vào lúc nó được đưa ra hoạt động, Hải quân Mỹ đã chiếm được ưu thế trên không tại Mặt trận Thái Bình Dương, và nó không hề cơ hội thực sự để thể hiện đầy đủ tiềm năng của nó.
Sei stato un servitore leale ed efficiente per la Mano.
Anh đã ngoan ngoãn trung thành phục vụ the Hand.
Tuttavia un giornale di Londra ammise, con una certa invidia: “L’organizzazione era efficiente, non ha creato difficoltà e tutto si è svolto senza intoppi”. — Daily Mail.
Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”.
È efficiente non solo perché la Toyota ha investito nella scienza dei materiali ma perché ha investito nella scienza dei comportamenti.
Chiếc xe này hoạt động hiệu quả không chỉ bởi vì Toyota đầu tư vào ngành khoa học vật chất mà còn vì họ đã đầu tư vào khoa học hành vi.
I moduli possono essere impilati in modo da essere trasportati e stoccati in maniera estremamente efficiente.
Họ thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ.
Date un'occhiata a questo anche dal lato, vedrete un sistema davvero efficiente
Hãy nhìn bên hông, bạn thấy một hệ thống hiệu quả.
Queste tecnologie sono così efficienti e così economiche che potranno salvare la vita a miliardi di persone se troviamo il modo di distribuirle.
bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng
Si è appena aggiudicata quattro appalti pubblici per lo sviluppo di 100 ambulanze e oggi è uno dei più importanti ed efficienti servizi di emergenza in India.
Họ vừa ký được 4 hợp đồng với chính phủ để cấp thêm 100 chiếc xe cấp cứu, và là một trong những công ty xe cấp cứu lớn nhất và thành công nhất ở Ấn Độ.
L'idea che si possa passare senza difficoltà ad un'economia altamente efficiente, basata su energia solare e conoscenza, modellata dalla scienza e dalla tecnologia in modo che 9 miliardi di persone possano vivere nel 2050 una vita di abbondanza e di download digitali, è un'illusione.
Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng.
Gli algoritmi evolutivi sono ora usati per risolvere problemi multidimensionale in maniera più efficiente dei software prodotti da progettisti umani, e permettono anche di ottimizzare la progettazione di tali sistemi.
Các thuật toán tiến hóa ngày nay được dùng để giải các bài toán nhiều chiều hiệu quả hơn so với các phần mềm do người lập trình viên viết nên và cũng như để tối ưu hóa thiết kế hệ thống.
Alcuni ricercatori, quali l'economista Stan Liebowitz della University of Texas presso Dallas, e Stephen E. Margolis della North Carolina State University sostengono d'altra parte che il sistema QWERTY non sia meno efficiente di altri schemi.
Một số nhà nghiên cứu, như nhà kinh tế học Stan Liebowitz của trường Đại học Texas ở Dallas, Texas và Stephen E. Margolis của Đại học Tiểu bang Bắc Carolina, cho rằng QWERTY thực sự ít hiệu quả hơn những kiểu bàn phím khác, tuy nhiên, những nghiên cứu của họ còn đang bị tranh cãi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efficiente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.