buone maniere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buone maniere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buone maniere trong Tiếng Ý.

Từ buone maniere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhãn, phép lịch sự, đánh nhãn, sự lịch sự, lễ phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buone maniere

nhãn

phép lịch sự

(courtesy)

đánh nhãn

sự lịch sự

(courtesy)

lễ phép

(courtesy)

Xem thêm ví dụ

Per capire cosa comporta usare buone maniere prendiamo in esame l’esempio di Geova Dio e di suo Figlio.
Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài.
(b) Da cosa nasce l’attuale interesse per le buone maniere e l’etichetta?
b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay?
□ In che modo le maniere cristiane differiscono dalle buone maniere e dalle regole di etichetta del mondo?
□ Cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ khác với sự lịch sự và phép tắc nghi thức của thế gian thế nào?
Phillips, “l’amore ha buone maniere”.
Phillips dịch câu nầy: “Tình yêu thương có cách cư xử tốt”.
2 Dobbiamo sempre usare buone maniere: cortesia, considerazione, gentilezza, educazione e tatto.
2 Chúng ta cần phải biểu lộ tất cả các khía cạnh của phép lịch sự, kể cả tính lễ độ, tôn trọng, nhân từ, lễ phép và tế nhị.
Quì, avete le buone maniere del The New Yorker e la volgarità del linguaggio.
Ở đây ta có khuôn phép của tờ tạp chí Người New York và sự lỗ mãng của ngôn ngữ.
Aiuto per la famiglia: Buone maniere quando si messaggia Svegliatevi!, 7/2014
Xây đắp tổ ấm: Phép lịch sự trong việc nhắn tin Tỉnh Thức!, 7/2014
Bada alle buone maniere, giovanotto.
Ăn nói cho cẩn thận đấy nhóc.
14 Ma perché alcuni badano di più alle buone maniere?
14 Thế thì tại sao một số người trở nên có ý thức hơn về các phép tắc cư xử?
2 I testimoni di Geova sono noti per le buone maniere.
2 Nhiều người biết Nhân-chứng Giê-hô-va có tư cách tốt.
Le mie buone maniere sono un po'arrugginite.
Tôi xã giao ẹ lắm.
Qual è un altro fattore che contribuisce al declino delle buone maniere?
Một nguyên nhân khác nào góp phần làm sự lịch sự mất đi nhiều?
Come possiamo manifestare buone maniere all’assemblea?
Chúng ta có thể cho thấy mình cư xử lịch sự như thế nào?
13, 14. (a) Cosa si è notato di recente riguardo alle buone maniere in pubblico?
13, 14. a) Có sự nhận xét nào mới đây về cách cư xử chung?
Questo tubero deve imparare le buone maniere.
Ta nghĩ gã khoai tây này cần được học thêm về thái độ.
Joe:Dovresti aprire la " scuola di buone maniere boris yellnikoff "
Có lẽ anh nên mở một trường học gọi là " Lịch sự như Boris Yellnikoff "
Il Diavolo, però, non riuscirà a sradicare le buone maniere dal cuore dei veri cristiani.
Nhưng, Sa-tan Ma-quỉ sẽ không làm tín đồ Đấng Christ chân chính mất đi lối cư xử lịch sự.
Non conosceranno le buone maniere, ma in battaglia ci sanno fare.
Có thể cung cách họ không hay, nhưng là những chiến binh tốt.
Cosa è accaduto alle buone maniere?
Điều gì xảy ra cho sự lịch sự?
Che fine hanno fatto le buone maniere?
Cách cư xử của em đâu hết cả rồi?
La loro cultura si fonda tanto sugli affari quanto sulle buone maniere.
Trong văn hóa của họ, lễ nghĩa còn quan trọng hơn kinh doanh.
Rifletti: Le buone maniere si basano sull’amore.
Điều để suy nghĩ: Cư xử lịch sự xuất phát từ tình yêu thương.
Gli insegnava le buone maniere, lo riprendeva e quando si comportava male gli infliggeva anche punizioni fisiche.
Điều này bao gồm việc dạy con trẻ các phép lịch sự, quở trách và thậm chí đánh đòn nếu chúng làm sai.
□ In che modo i genitori possono aiutare i figli ad avere buone maniere?
□ Các bậc cha mẹ có thể giúp con cái thế nào để phát triển các cách cư xử tốt?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buone maniere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.