uscita di emergenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uscita di emergenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uscita di emergenza trong Tiếng Ý.
Từ uscita di emergenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là lối thoát hiểm, lối thoát hoả hoạn, Thang bộ thoát hiểm, lối thoát hiểm khẩn cấp, lối ra an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uscita di emergenza
lối thoát hiểm(fire escape) |
lối thoát hoả hoạn(fire escape) |
Thang bộ thoát hiểm
|
lối thoát hiểm khẩn cấp(emergency exit) |
lối ra an toàn(emergency exit) |
Xem thêm ví dụ
Le uscite di emergenza sono bloccate su tutto l'aereo. Các lối ra đã tự động khóa lại. |
Altri lo considerano un’essenziale uscita di emergenza dal matrimonio. Những người khác xem sự ly dị là một lối thoát khỏi hôn nhân. |
Quando scegliete il posto sull’aereo, controllate dov’è la più vicina uscita di emergenza. Khi bạn ngồi xuống ghế, hãy để ý nơi có cửa ra gần nhất. |
Cercate l'uscita di emergenza più vicina. Thực hiện theo cách của bạn đến chỗ thoát hiểm gần nhất. |
Vassilios scappò da un’uscita di emergenza non appena il killer cominciò a sparare. Em Vassilios đã chạy ra lối thoát hiểm ngay khi nghe tiếng súng nổ. |
Se siete seduti vicino a un'uscita di emergenza, vi preghiamo di leggere il depliant informativo posto nella tasca del sedile di fronte a voi. Nếu ngồi gần cửa thoát hiểm, Xin quý khách vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trên mặt sau tờ thông tin an toàn được đặt trong túi ghế trước mặt quý khách. |
Nelle tre settimane che restavano, Zimmermann cercò di predisporre una sorta di uscita d’emergenza. Trong ba tuần còn lại, Zimmermann đã lập ra một chính sách bảo hiểm. |
In quel pomeriggio, secondo le istruzioni date precedentemente dallo stesso Adolf Hitler, i loro resti vennero portati attraverso le scale verso l'uscita d'emergenza del bunker, furono cosparsi di benzina e dati alle fiamme nel giardino della cancelleria del Reich, al di fuori dal bunker. Theo các hướng dẫn bằng văn bản và bằng lời nói trước đó của Hitler, chiều hôm đó, hài cốt của họ đã được đưa lên cầu thang qua lối thoát hiểm của hầm ngầm, được tẩm xăng đốt và chôn cất trong khu vườn Thủ tướng Đế chế bên ngoài boongke. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uscita di emergenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới uscita di emergenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.