disegnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disegnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disegnare trong Tiếng Ý.
Từ disegnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là vẽ, dựng lên, vạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disegnare
vẽverb (Produrre le tracce o dei segni con un colore solido su una superficie dura o con un oggetto solido su superficie più molle.) Io non so disegnare, però mia sorella è una grande artista. Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại. |
dựng lênverb (Produrre le tracce o dei segni con un colore solido su una superficie dura o con un oggetto solido su superficie più molle.) |
vạchverb noun (Produrre le tracce o dei segni con un colore solido su una superficie dura o con un oggetto solido su superficie più molle.) Sembra che il tuo amico Diego abbia disegnato a mano le mappe. Hình như anh bạn Diego của cô vạch ra kế hoạch thì phải. |
Xem thêm ví dụ
Monique Lhuillier si e'offerta di disegnare un vestito da sposa per me. Monique Lhuillier đề nghị thiết kế váy cưới cho em. |
Date a ciascun bambino un pezzo di carta e invitateli a disegnare cose buone da fare la domenica. Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. |
E dopo più di un anno di pianificazione, due settimane di programmazione, mangiatone e tirate di tutta una notte, Tony ha potuto disegnare ancora dopo sette anni. Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm. |
Ricordo che cercavo di disegnare il piano di salvezza sulla lavagna di un’aula della nostra cappella a Francoforte, in Germania. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
Quindi chiedi loro di disegnare o di elencare ciò che le imbarcazioni contenevano secondo Ether 6:1–4. Sau đó, yêu cầu họ vẽ hoặc liệt kê những thứ được chứa đựng trong những chiếc thuyền theo Ê The 6:1–4. |
Continua a disegnare queste linee invece di guardare le schede. Nó vẫn vẽ ngoằn nghèo thay vì nhìn vào mấy tấm thẻ. |
Era un modo di abbozzare e disegnare l'edificio ma, ovviamente, anche per comunicare le sue esperienze. Đó là một cách phác thảo và thiết kế tòa nhà, tất nhiên, cũng là để nói lên trải nghiệm của chính nó. |
C'è anche un software chiamato cadnano che ci permette di disegnare forme tridimensionali come nano robot o sistemi di consegna farmaci e usa il DNA per auto- assemblare queste strutture funzionali. Thậm chí có cả một phần mềm gọi là Cadnano cho phép chúng ta thiết kế những hình ảnh 3 chiều giống như là một con rô- bốt nano hoặc là một hệ thống phân phối thuốc và sử dụng ADN để tự lắp ráp những cấu trúc chức năng |
Ero arrivato al punto di usare un cronometro e disegnare quadrati a caso, e non stavo concludendo nulla. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
«Sei ingiusto, ometto mio, io sapevo disegnare solo serpenti boa visti da fuori e da dentro». """Chú bất công lắm, chú bé ạ, tôi chỉ có biết vẽ những con trăn khép bụng và những con trăn mở bao tử mà thôi.""" |
Disegnare alla lavagna un sentiero che conduce alla parola gioia potrebbe essere un modo per approfondire il suo messaggio. Một cách để thảo luận sứ điệp của chị ấy có thể là vẽ lên trên bảng một con đường dẫn đến cụm từ niềm vui. |
In poco tempo, credo che si creera' un nuovo campo chiamato Genomica Combinatoriale, perche' con queste nuove capacita' di sintesi, questo sconfinato repertorio di geni e la ricombinazione omologa, noi crediamo di poter disegnare un robot per fare forse un milione di cromosomi differenti al giorno. Trong một thời gian ngắn, tôi nghĩ sẽ có một lĩnh vực mới gọi là "tổ hợp gen" bởi vì với những khả năng tổng hợp mới, các danh mục gen dàn trải ra và tái tổ hợp tương đồng, chúng tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thiết kế một robot để thực hiện có thể là một triệu nhiễm sắc thể khác nhau một ngày. |
Beh, Young- ha, magari non sarai bravo a disegnare, ma hai talento per la narrazione. " Uh, Young- ha, em có thể không giỏi vẽ nhưng em có tài năng cho việc kể chuyện đó. " |
È possibile disegnare la fiducia? Liệu có thể thiết kế "niềm tin"? |
Se decidi di far disegnare ad uno studente alla lavagna o su un foglio di carta, potresti anche invitarlo a spiegare il disegno. Nếu chọn yêu cầu một học sinh vẽ lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy, thì các anh chị em có thể muốn mời học sinh ấy cũng giải thích hình vẽ đó. |
Basta disegnare una figura a stecco, e lui calcola lo schema di pieghe. Bạn chỉ cần vẽ một hình cây, và nó sẽ tính toán kiểu gấp. |
Chiedete di disegnare un modo in cui possono servire Dio facendo nel giorno del Signore quelle cose che li aiuteranno a sentirsi più vicini al Padre celeste. Bảo các em vẽ ra cách mà các em có thể phục vụ Thượng Đế bằng cách làm những điều vào ngày Sa Bát mà sẽ giúp cho các em cảm thấy gần Cha Thiên Thượng. |
Possiamo disegnare una mappa delle Americhe e scrivere DNA con del DNA. Bạn có thể làm được bản đồ nước Mỹ và đánh vần DNA bằng DNA |
Ma tutti non appena il sole tutto il tifo- Se nel lontano est cominciano a disegnare Nhưng tất cả ngay sau khi mặt trời- cổ vũ tất cả các phía đông xa nhất nên bắt đầu vẽ |
Un vignettista danese mi disse che era uno dei 24 che avevano ricevuto l'incarico di disegnare il profeta. 12 rifiutarono. Một nhà vẽ tranh người Đan Mạch đã bảo tôi rằng anh ta là một trong 24 người được yêu cầu vẽ lãnh đạo hồi giáo 12 người đã từ chối. |
Mi piace disegnare l'arte Anime giapponese. Tôi thích vẽ, bạn biết đấy, nghệ thuật hoạt hình Nhật Bản. |
Il bambino, per esempio, può disegnare se stesso mentre viene battezzato, mentre insegna il Vangelo ad un amico o aiuta qualcuno. Ví dụ, một đứa trẻ có thể vẽ hình mình đang chịu phép báp têm, giảng dạy phúc âm cho một người bạn, hoặc giúp đỡ một người khác. |
Invitateli a disegnare qualcosa del piano del nostro Padre Celeste che li rende felici. Mời các em vẽ hình một điều gì đó trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng mà làm cho chúng vui sướng. |
Oggi, vi parlerò di come disegnare l'elettronica. Hôm nay, tôi sẽ nói với các bạn về phác thảo điện tử. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disegnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới disegnare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.