contestare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contestare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contestare trong Tiếng Ý.

Từ contestare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ trích, phản đối, tranh cãi, xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contestare

chỉ trích

verb

phản đối

verb noun

Forse alcune sorelle contestavano ciò che veniva detto nella congregazione.
Có lẽ một số chị đã phản đối điều dạy dỗ trong hội thánh.

tranh cãi

verb

A meno che continui a contestare la mia rivendicazione.
Trừ khi anh muốn tiếp tục tranh cãi với đề nghị của ta.

xác nhận

verb

Xem thêm ví dụ

E'un affermazione che non mi sento di contestare.
Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó.
Per contestare l'addebito di un ordine, contatta direttamente lo sviluppatore dell'articolo, la società incaricata di elaborare il pagamento o l'emittente della tua carta di credito.
Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn.
20 Lungi dal contestare la loro autorità, apprezziamo veramente i nostri laboriosi anziani!
20 Thay vì thách thức thẩm quyền của họ, chúng ta thực sự quý trọng những trưởng lão làm việc khó nhọc!
O ce n’è un altro che possa contestare la sua posizione?’
Hoặc có ai khác có thể sánh được với Ngài không?’
(1 Samuele 25:32, 33) Analogamente, oggi le mogli cristiane non dovrebbero contestare l’autorità del marito e ribellarsi, tuttavia se lui segue una condotta non cristiana non sono tenute a fare altrettanto.
Cũng tương tợ như thế, các nữ tín đồ đấng Christ làm vợ ngày nay không nên làm lớn chuyện và chống đối lại vai trò làm đầu của chồng mình, nhưng một khi chồng đi theo chiều hướng không phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh thì nàng không nhất thiết phải theo.
Volete contestare queste accuse?
Ngươi có kháng án không?
Vista la violenza di cui l’uomo ha fatto uso, alcuni potrebbero contestare il fatto che Dio usi la forza per distruggere i suoi nemici.
Vì quyền lực thường hay bị lạm dụng, một số người có thể thắc mắc về cách Đức Chúa Trời dùng quyền lực để hủy diệt kẻ thù.
Un giorno un figlio spirituale di Dio ebbe la presunzione di contestare il modo di dominare di Dio.
Một ngày kia, một thần linh, con của Đức Chúa Trời dám chất vấn lối cai trị của Ngài.
Non posso più contestare le tue decisioni?
Vậy em không thể đặt câu hỏi về quyết định của anh ư?
Primo, le persone cominciano a contestare.
Trước hết, người ta bắt đầu thắc mắc.
Signore, se ha delle rimostranze può contestare la multa dal giudice.
Thưa ông, nếu có cảm thấy khó chịu, thì ông có thể kiện tụng tại tòa án giao thông mà.
Ok, voglio dire, vedo che ci sono sempre persone alle quali piace contestare che quella o quell'altra immagine non è stata riordinata adeguatamente.
Vâng, ý của tôi là, tôi có thể thấy luôn luôn có những người cư xử như là bất cứ bức tranh nào cũng chưa được dọn dẹp triệt để.
Contestano prima “nella propria mente” e poi influenzano gli altri “a contestare a loro volta”.
Họ đặt câu hỏi “trong tâm trí của mình trước hết,” và rồi họ gieo thắc mắc “vào tâm trí của những người khác.”
(Atti 24:15) In seguito anche Minucio Felice, che si professava cristiano, scrisse: “Chi è tanto stolto o di vista corta da osar contestare che come l’uomo poté primamente esser creato da Dio, non possa parimenti da lui esser formato di nuovo?”
(Công-vụ 24:15) Ngay cả sau này, Minucius Felix, một người tự nhận là tín đồ Đấng Christ, đã viết: “Có ai quá ngu muội hoặc dại dột dám quả quyết rằng Đức Chúa Trời lúc ban đầu vốn dựng nên loài người lại không thể tái tạo họ không?”
Ora, lungi da me contestare i magici poteri della caffeina, ma non penso che riduca la tensione.
Dù tôi không dám tranh cãi với những năng lực thần kì của caffeine, tôi không nghĩ làm giảm căng thẳng là một trong số đó.
Non possono contestare il marchio di Caino.
Sao mà cãi được một kẻ xấu xa như tôi.
Qualcuno intende contestare il mio diritto?
Có bất cứ ai ở đây, nghi ngờ quyền lực của ta?
A meno che continui a contestare la mia rivendicazione.
Trừ khi anh muốn tiếp tục tranh cãi với đề nghị của ta.
Puoi richiedere una revisione della tua app dopo aver corretto le violazioni o se vuoi contestare una violazione.
Bạn có thể yêu cầu xem xét ứng dụng của mình sau khi đã khắc phục lỗi vi phạm, hoặc nếu bạn muốn kháng nghị một lỗi vi phạm.
Ma lo attraversano tre linee rosse -- questi sono argomenti che non dovreste contestare né a parole né a fatti.
Nhưng có ba vấn đề mà mọi người từ chối thay đổi quan điểm, đó là những chủ đề mà bạn không thể thách thức dù là trong lời nói hay hành động
Avevo imparato a contestare tutto.
Tôi nghi ngờ đủ thứ.
Niceta Coniata (VIII.238, X.334) lo lodò definendolo l'uomo più colto della sua epoca, un giudizio che risulta difficile da contestare.
Niketas Choniates (viii.238, x.334) đã ca ngợi thầy mình là người uyên bác nhất trong độ tuổi của ông, một sự phán xét rất khó mà tranh cãi.
Potete contestare l'ipocrisia e i fallimenti delle democrazie occidentali e spiegare che c'è un metodo migliore, ma in realtà non ha mai funzionato.
Bạn có thể nêu ra những hành động trái đạo đức và thất bại của nền dân chủ phương Tây và giải thích tại sao phương pháp của bạn tốt hơn, nhưng điều đó bất khả thi với bạn.
Colpiamo persino chi è dalla nostra parte se osa contestare la linea del partito.
Thậm chí chúng tôi còn còn hướng mục tiêu tới người của mình khi mà họ dám thắc mắc tới chính đảng.
Ho sbagliato a contestare la tua decisione di annullare il tutor per il SAT, no?
Tôi đã sai khi thắc mắc quyết định bỏ gia sư SAT của anh, tôi đoán thế?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contestare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.