documentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ documentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ documentare trong Tiếng Ý.

Từ documentare trong Tiếng Ý có nghĩa là tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ documentare

tài liệu

noun

Tom ha studiato attentamente il documento.
Tom nghiên cứu tài liệu một cách cẩn thận.

Xem thêm ví dụ

Uno scienziato che lavora nella foresta pluviale per documentare come la gente usa le piante locali.
Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.
In un documentario sulla repressione è sempre molto difficile sviluppare il racconto in modo logico, ma voi ci siete riusciti.
Khi làm phim về đàn áp, bao giờ cũng rất khó để khai triển câu chuyện theo trình tự hợp lý.
Nel 1956, un documentario di Jacques Cousteau vinse la Palma d'Oro e l'Oscar.
Vào năm 1956, một bộ phim tài liệu của Jacques Cousteau đã thắng cả hai giải Cành cọ Vàng và giải Oscar.
Quando il mio documentario andò in onda su SBS Dateline, molti miei amici vennero a sapere della mia situazione e cercarono di aiutarmi.
Khi tư liệu của tôi được phát sóng trên SBS Datline, nhiều người bạn biết về tình hình của tôi, và cố gắng giúp đỡ tôi.
" E questo Venerdi', un documentario originale della HBO. "
Thứ sáu này có một phim tài liệu trên HBO.
Più tardi, nel documentario 'The Corporation', mi chiesero cosa volevo dire quando parlavo di 'finire in galera', e io dissi che il furto era un crimine.
Sau đó khi được hỏi trong một bộ phim tài liệu Canada, "The Corporation" (Tập đoàn), giải thích vì sao vừa nãy tôi nói "đi tù", tôi đã cho rằng cướp bóc là một tội ác.
Realizzai che non eravamo lì per documentare l'evento solo quando quei tre salirono sulla loro Jeep blindata e se ne andarono via, salutandomi con la mano e ridendo, lasciandomi lì all'aperto sotto un bombardamento.
Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi, để lại tôi phía sau với khu vực không kích.
Il DVD intitolato Alternative alle emotrasfusioni: Serie documentaria contiene tre documentari.
Đĩa DVD Transfusion Alternatives—Documentary Series bao gồm ba chương trình.
Nel 1976, Keith Moon ne registrò una versione per il documentario musicale All This and World War II.
Năm 1976, David Essex thu âm một ấn bản của ca khúc trong bộ phim tài liệu All This and World War II.
Fanno vedere documentari, tengono conferenze, e così via.
Họ trình chiếu những thước phim, bài thuyết trình v.v...
Limitarmi a documentare queste strutture prossime alla demolizione non era abbastanza per me.
Chỉ đơn thuần chụp lại những công trình sắp bị dỡ bỏ này là không đủ với tôi.
Nel novembre 1998 la televisione nazionale francese mandò in onda un documentario in cui si vedevano immagini della Betel di Louviers, la sede dei testimoni di Geova in Francia.
Vào tháng 11 năm 1998, đài truyền hình quốc gia Pháp chiếu một phim tài liệu về hình ảnh nhà Bê-tên, cơ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tọa lạc tại Louviers, Pháp.
Il documentario è stato apprezzato molto anche dai testimoni di Geova che vivono in Siberia.
Nhân Chứng Giê-hô-va sống ở Siberia cũng thích thú vô cùng về cuốn phim tài liệu này.
Ma i giganti dell'oceano esistono, e ora noi ne abbiamo la prova in video, come sa bene chi ha visto il documentario su Discovery Channel.
Dù thế, đại dương luôn ẩn chứa những loài khổng lồ (chúng tôi có video cụ thể đây), thứ mà khán giả của kênh Discovery không khỏi tò mò về nó.
Il missionario statunitense John Magee riuscì a girare un documentario in 16 mm e a scattare fotografie del massacro.
Một nhà truyền giáo Mỹ, John Magee, đã ở lại và quay được một cuốn phim tài liệu 16mm và một số bức ảnh về vụ thảm sát Nam Kinh.
Ho cominciato a pensare a me stesso, a noi che cominciamo a mescolare fatti e finzione, film- verità, pseudo- documentari, chiamateli come volete.
Tôi bắt đầu nghĩ về bản thân mình chúng ta bắt đầu có trộn lẫn thông tin thật và tưởng tượng, những tư liệu được dàn dựng, những bộ phim tài liệu không có thật, hay bất cứ thứ gì tương tự như vậy.
La Wikimedia Foundation ha chiesto al DCRI quali parti della voce avessero causato dei problemi, rilevando che la voce riportava le informazioni contenute in un documentario del 2004 trasmesso da Télévision Loire 7, una stazione televisiva locale francese, disponibile gratuitamente online.
Quỹ Wikimedia hỏi DCRI phần nào của bài đó có vấn đề, cho biết là bài này chỉ viết lại rất sát những tin đã được chiếu trong một phim tài liệu vào năm 2004 được thực hiện bởi Télévision Loire 7, một đài TV địa phương, mà có thể xem được miễn phí trực tuyến.
Devo guardare questo documentario sull'architettura asiatica.
Anh phải xem bộ phim tài liệu về kiến trúc châu Á này.
Subito dopo ho incontrato Al dietro le quinte insieme a Lawrence Bender e Laurie David e Davis Guggenheim che al tempo seguiva i documentari della Participant.
Và ngay sau buổi diễn thuyết, tôi gặp AI sau hậu trường và với Lawrence Bender, người đang ở đây, và Laurie David và Davis Guggenheim, người đang làm tài liệu cho Participant tại thời điểm đó.
Nel gennaio 2011 è stato candidato all'Oscar per il miglior documentario per il film.
Tháng Giêng năm 2011, ông được đề cử cho Giải Oscar cho phim tài liệu hay nhất cho bộ phim này.
È proprio quello che un film documentario che uscirà prossimamente a opera della Chiesa vi aiuterà a fare.
Đó là điều mà một cuốn phim tài liệu sắp được Giáo Hội phát hành sẽ giúp các anh chị em làm điều đó.
Il fotografo assunto per documentare la festa non ha nessuno scatto di lei.
Thợ ảnh được thuê làm tài liệu về buổi tiệc đó không có tấm ảnh nào chụp cô cả.
Ho passato la parte migliore dello scorso anno lavorando a un documentario sulla mia felicità, cercando di capire se riesco ad allenare la mente in un modo particolare, allo stesso modo in cui si allena il corpo, così da arrivare a una migliore sensazione di benessere generale.
Tôi đã trải qua quãng thời gian tuyệt vời nhất của năm trước làm việc cho một bộ phim tài liệu về hạnh phúc của riêng tôi -- cố gắng tìm hiểu xem liệu tôi có thể thật sự luyện tập cho trí não của tôi theo một hướng cụ thể, như việc tôi có thể huấn luyện cơ thể tôi, để tôi có thể kết thúc bằng việc phát triển cảm xúc của một hạnh phúc nhìn chung.
Avicii: True Stories è un documentario diretto da Levan Tsikurishvili, in collaborazione con David Guetta, Wyclef Jean, Nile Rodgers e Chris Martin.
Avicii: True Stories là một bộ phim tài liệu do Levan Tsikurishvili đạo diễn về DJ và nhà sản xuất thu âm Avicii, với sự xuất hiện đặc biệt của David Guetta, Wyclef Jean, Nile Rodgers, Tiësto và Chris Martin.
Comunque meglio di documentari che non vede nessuno.
Còn ngon hơn làm ra những cuốn phim tài liệu không ai thèm xem.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ documentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.