ab und zu trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ab und zu trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ab und zu trong Tiếng Đức.

Từ ab und zu trong Tiếng Đức có nghĩa là thỉnh thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ab und zu

thỉnh thoảng

adverb (Zu manchen Gelegenheiten oder in bestimmten Situationen, aber nicht immer.)

Wir gehen ab und zu zusammen angeln.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu cá với nhau.

Xem thêm ví dụ

Ab und zu besuchte uns Bruder Dey und prüfte meine Buchhaltung.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
Ab und zu bereiten wir uns gemeinsam auf eine Zusammenkunft vor und machen danach etwas Leckeres zu essen.“
Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.
Und du musst ab und zu vorbeischauen, okay?
Con thỉnh thoảng phải về thăm nhà đấy, nhớ chưa?
Der Widersacher stört unsere Versammlungen in der Kirche nicht tatkräftig, höchstens ab und zu einmal.
Kẻ nghịch thù không tích cực quấy rầy các buổi họp Giáo Hội của chúng ta—có lẽ thỉnh thoảng mà thôi.
1 Wer von uns ist nicht ab und zu müde?
1 Ai trong chúng ta cũng có lúc mệt mỏi.
Doch wir alle werden ab und zu krank.
Ấy thế mà hết thảy mọi người chúng ta đều bị đau ốm, không lúc này thì lúc khác.
Ab und zu fanden sich hilfreiche Kollegen oder Schüler und begleiteten ihn.
Một số bạn đồng học hưởng ứng và tham gia.
Sie testen mich ab und zu.
Họ thử tôi hết lần này tới lần khác.
Aber ab und zu rede ich eben auch mal gern mit jemandem.
Muốn nói chuyện chơi một chút cũng không được sao?
Ab und zu muss man mal ausspannen.
Thỉnh thoảng bạn cần phải thư giãn.
Es kommen aber nur fünf, und einer kommt nur ab und zu.
Chỉ có năm người trong số chúng em đến nhà thờ và một người thì thỉnh thoảng mới đến.
Ich drück ab und zu ein Auge zu.
Thỉnh thoảng nhắm mắt làm ngơ khi cần
Sie saßen ihre Prozesse in völligem Stillschweigen ab, und winkten nur ab und zu Familie und Freunden zu.
Họ giữ im lặng suốt những chặng đường, thỉnh thoảng vẫy tay về phía gia đình và bạn bè
Ab und zu.
Thỉnh thoảng.
Ab und zu gehen sie zusammen an den Strand oder besichtigen Sehenswürdigkeiten.
Thỉnh thoảng họ đi chơi ngoài bãi biển và những nơi thú vị khác.
Nein, nur ab und zu.
Không, thỉnh thoảng thôi.
Ihr wisst, dass ich sagte, dass es ab und zu abgeändert werden muss, durch Dinge namens Amendments.
Các bạn còn nhớ tôi đã nói đôi khi nó phải được thêm thắt và sửa đổi bằng những cái gọi là tu chính án không?
Ab und zu tötet Marcellus gern einen Mann nur so zur Abschreckung.
Thỉnh thoảng, Marcellus thích giêt một người làm gương.
Doch wie Dwight Eisenhower sagte: Ab und zu löst man eine Aufgabe am besten dadurch, sie zu vergrößern.
Nhưng thỉnh thoảng, như cựu tổng thống Dwight Eisenhower có nói, cách để giải quyết một vấn đề là nhìn nó ở một góc độ khái quát hơn.
Sie können mitfühlend sein, ab und zu, mehr ergriffen von Empathie als von Mitgefühl.
Thỉnh thoảng bạn có thể trở nên từ bi, xúc động hơn nhờ sự cảm thông hơn là lòng thương người.
Ab und zu sind sie ein bisschen abstrakter.
Đôi khi họ cũng hơi mâu thuẫn.
Ab und zu nahm der Erretter „Änderungen“ am Bauplan vor.
Thỉnh thoảng Đấng Cứu Rỗi ′′thay đổi′′ bản đồ họa thiết kế.
HAST du manchmal Angst? —* Fast jeder hat ab und zu Angst.
Con có bao giờ cảm thấy sợ hãi chưa? —* Phần lớn chúng ta đôi khi cảm thấy như thế.
Doch weil wir unvollkommen sind, kommt es ab und zu vor, dass manche stur auf ihrer Meinung beharren.
Tuy nhiên, vì bất toàn nên đôi khi một số người tỏ ra ương ngạnh, khăng khăng giữ quan điểm của mình.
Fast jeder fühlt sich ab und zu einsam.
Thỉnh thoảng mọi người đều cảm thấy cô đơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ab und zu trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.