Tropfer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tropfer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tropfer trong Tiếng Đức.

Từ Tropfer trong Tiếng Đức có nghĩa là ống nhỏ giọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tropfer

ống nhỏ giọt

(dropper)

Xem thêm ví dụ

Mit nur mehr als einem Tropfen Tritium hätte er die Stadt zerstören können.
Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố.
Sie bringt die Frauen dazu, neue Bäume zu pflanzen und zu wässern, Tropfen für Tropfen.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
Ein paar Tropfen sind noch drin.
Còn vài giọt trong đó.
Der arme Tropf wurde erdrosselt.
Chúng đã giết anh chàng ngớ ngẩn đáng thương.
Morgens drei Tropfen unter die Zunge und abends zwei.
Sáng làm ba giọt vào lưỡi còn tối thì hai.
Nur ungern gestatteten uns die Ärzte und Krankenschwestern, unsere Hände durch die Kunststoffabdeckung zu strecken, um einen Tropfen Öl auf die einzige freie Stelle zu träufeln, die nicht von dem großen Kopfverband bedeckt war.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Jeden letzten Tropfen.
Đến tận giọt cuối cùng.
Einem Tropfen.
1 giọt nước
Mögen wir uns vorbereiten, errettende Verordnungen würdig zu empfangen – Tropfen um Tropfen –, und die dazugehörigen Bündnisse von ganzem Herzen halten.
Cầu xin cho chúng ta chuẩn bị để xứng đáng tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi từng giọt một và hết lòng tuân giữ những giao ước liên quan.
Jetzt ist die Zeit, euch Bildung anzueignen – Tropfen um Tropfen.
Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một.
Wenige Tropfen wirken Wunder.
Chỉ cần vài giọt thôi là khỏi ngay.
Kein Tropfen Blut war in ihren Haaren, alles war gut.
Chúng không việc gì.
Auf 600 Meter kann ein Rückgang von 10 oder 20 Grad in der Temperatur erhöht die Dichte der Luft, wodurch die Kugel Tropfen auf 15 cm vom Ziel entfernt
Tại 600 mét, giảm 10 hoặc 20 độ nhiệt độ có thể tăng mật độ không khí, gây ra thả đạn 15 cm ra khỏi mục tiêu
Jehova „zieht Tropfen aus dem Meer empor, daß sie von dem Dunst, den er bildet, als Regen niederträufeln“.
Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”.
Mose 12:16; Hesekiel 18:4). Interessant ist, dass er von den Israeliten nicht erwartete, ins Extrem zu gehen und jeden kleinsten Tropfen Blut aus dem Fleisch zu entfernen.
Nhưng chúng ta hãy lưu ý rằng dân Y-sơ-ra-ên không bị bắt buộc phải tỉ mỉ lấy hết máu ra khỏi thịt thú vật.
Der Vater im Himmel hat seinen Kindern ein geistiges Festmahl bereitet und ihnen dabei alle Arten erlesener Speisen vorgesetzt, die man sich nur vorstellen kann. Dennoch begnügen sich die Zyniker damit, statt diese geistigen Gaben zu genießen, alles aus der Ferne zu beobachten und sich lieber einen Tropfen Skepsis, Zweifel und Verachtung zu genehmigen.
Cha Thiên Thượng đã chuẩn bị cho con cái của Ngài một bữa yến tiệc thuộc linh, cung cấp mọi loại thức ăn tuyệt vời mà có thể tưởng tượng được—tuy nhiên, thay vì thưởng thức sự ban cho thuộc linh này, những người hoài nghi cảm thấy hài lòng để quan sát từ xa, tiếp tục chấp nhận thái độ hoài nghi, ngờ vực và vô lễ của họ.
Rita, die Nadel bei Dr. Hadleys Tropf war nicht bis zum Anschlag eingedrückt.
Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ.
Ein Arm war eingegipst, der andere lag am Tropf.
Một bên tay tôi bị băng bó, tay kia nối với chai nước biển.
Zuerst brauche ich einen Tropfen Blut
Trước hết tôi sê cần một giọt máu
Sie sind der Grund für jeden Tropfen verschüttetes Blut an diesem Ort.
Ông là nguyên nhân khiến mọi người mất mạng ở đây.
Die regen noch herab, aber nur in einzelnen großen Tropfen sichtbar und fest umgeworfen eins nach dem anderen auf den Boden.
Mưa vẫn còn đi xuống, nhưng chỉ trong cá nhân lớn giảm xuống rõ rệt và chắc chắn ném xuống từng người một lên mặt đất.
Wir mögen denken, dass alles, was wir als Einzelperson tun nur ein Tropfen auf den heißen Stein ist, dass es keinen echten Unterschied macht.
Ta có thể nghĩ rằng mọi thứ ta làm đều đơn lẻ chỉ là một hạt nước biển không thể tạo nên khác biệt.
Natürlich ist es nur ein Tropfen auf den heißen Stein.
Dĩ nhiên chỉ như hạt cát trong sa mạc thôi.
3 Tropfen reichen und selbst Du-Weißt-Schon-Wer spuckt seine dunkelsten Geheimnisse aus.
Ba giọt và Kẻ-mà-ai-cũng-biết-là-ai-đấy tự hắn cũng phải phun ra những âm mưu đen tối nhất.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tropfer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.