Kaution trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kaution trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kaution trong Tiếng Đức.

Từ Kaution trong Tiếng Đức có nghĩa là Tiền tại ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kaution

Tiền tại ngoại

noun (Sicherheitsleistung)

Oder seine Kaution ist verloren und ich schulde dem Gericht eine Million Dollar.
Hoặc là, tiền tại ngoại của hắn phải được trả và tôi nợ tòa án một triệu đô.

Xem thêm ví dụ

Die Kaution für ihre Freilassung ist nur $ 10.000.
Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô.
Nein, ich war der Kerl, der seine Kaution bezahlt hat.
Không, tôi là người bảo lãnh anh ta.
Dort habe ich gelernt, dass die Kaution, sobald sie verweigert wurde, nicht ohne Änderung der Umstände neu festgesetzt werden kann.
Nơi tôi học được rằng quyền bảo lãnh, một khi bị từ chối thì có khi được coi là thay đổi tình huống được không.
Als ich erfuhr, daß mein Anwalt versuchte, Geld für eine Kaution zusammenzubringen, sagte ich ihm, ich zöge es vor, meine Strafe abzusitzen.
Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án.
Keiner, der die Kaution zahlt.
Sẽ không có ai bảo lãnh cho cả 2 chúng ta.
Wir zahlten die Kaution für Jessup Dolly.
Chúng tôi giữ giấy tại ngoại của Jessup Dolly, và giờ hình như là ông ta đã bỏ trốn.
Nach einer Nacht im Gefängnis zahlte normalerweise ein anderer Zeuge die Kaution, und man wurde auf freien Fuß gesetzt.
Sau một đêm trong tù, một anh Nhân Chứng thường bảo lãnh chúng tôi ra.
Willst du, dass sie ihre Kaution raufgeht?
anh muốn chị ấy trốn à?
Er wollte sich die Kaution für den Mietwagen zurückholen.
Hắn quay lại đặt cọc tiền thuê xe.
Bevor Burrows und Scofield angeblich nach Arlington überstellt wurden, hat jemand ihre Kaution bezahlt
Trước khi Burrows và Scofield được cho là đã thuyên chuyển về Arlington, có người đã bảo lãnh họ ra rồi
Mein Vater behält sonst die Kaution ein.
Bố em sẽ giữ luôn tiền đặt cọc của anh đấy.
Doch. Jacqueline hat mir die Kaution ausgelegt.
Có, Jacqueline đã trả tiền đặt cọc, nó rất có lợi cho tôi.
Wieso hast du meine Kaution gestellt?
Nói xem sao anh bảo lãnh tôi ra!
Sagen Sie Stumpy, wir hätten eine Kaution für Joe.
Nếu phải giải thích với Stumpy, nói với lão là chúng tôi bảo lãnh cho Joe.
David holte mich gegen Kaution raus, half mir, in ein Programm oder so zu kommen.
David sẽ bảo lãnh tôi, giúp tôi vào chương trình cai nghiện, bất cứ gì có thể.
Deine Frau hat bestimmt Besseres zu tun, als dich heute auf Kaution rauszuholen.
Tôi nghĩ vợ anh còn nhiều việc để làm- - hơn là đi chuộc anh về đấy
Gegen eine Kaution, die mein Vater zahlte, kam ich wieder frei.
Cha đóng tiền bảo lãnh cho tôi được tạm tự do ở ngoài.
Obwohl mein Dad wegen der Kautionen etwas verrücktspielen wird.
Mặc dù bố em sẽ nổi cơn điên vì bị mất tiền đặt cọc.
Dad hat alles als Kaution hinterlegt.
Bố cháu đã ký hết mọi thứ cho cái hợp đồng của ông ấy
Richter Manton, ein Katholik, der es abgelehnt hatte, die Bibelforscher gegen Kaution freizulassen, wurde später selbst eingesperrt, nachdem er wegen der Annahme von Bestechungsgeldern verurteilt worden war.
Quan tòa Manton, một người theo Công Giáo La Mã, không chấp nhận cho các Học Viên Kinh Thánh tại ngoại có bảo lãnh, sau đó chính ông đã bị kết án tù vì nhận hối lộ.
Über eine Kaution reden wir, wenn Sie auf einen Deal eingehen.
Sẽ có cam kết nếu ông ta nhận tội.
Sie verhaften diese Jungs, sie stellen Kaution, bleiben hier.
Nếu anh bắt chúng, chúng sẽ được tại ngoại, lại đi vòng vòng.
Die Kaution auch.
Đây là tiền ký quỹ.
Doch Hayden Covington, der Rechtsanwalt der Watch Tower Society, bewirkte, daß wir gegen Kaution freikamen.
Vì mang những tấm bảng đó, chúng tôi bị bắt bỏ tù, song Hayden Covington, luật sư của Hội Tháp Canh, bảo lãnh chúng tôi ra.
Abgesehen von der verworfenen Kaution und der Entziehung der Behörden?
ngoài việc trốn tránh các nhà chức trách?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kaution trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.