Umschlag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Umschlag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Umschlag trong Tiếng Đức.

Từ Umschlag trong Tiếng Đức có các nghĩa là phong bì, bìa, bao thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Umschlag

phong bì

noun

Nicht, dass du dich an diesem tödlichen Umschlag schneidest.
Cẩn thận đừng để phong bì cắt đứt tay nhé.

bìa

noun

Bei so einem Umschlag wollen alle wissen, was im Buch steht.
Với một cái bìa sách như của cô người ta sẽ muốn biết có gì trong cuốn sách.

bao thư

noun

Bitte gib diesen Umschlag beim Bischof für uns ab.
Con làm ơn đưa bao thư này cho vị giám trợ của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

[Lies die Fragen auf dem Umschlag vor und biete die Broschüre an.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
Ich habe vor Jahren jemanden gesehen, der auch so einen Umschlag geöffnet hat.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Anschließend brachten wir die fertigen Zeitschriften zum Postamt, trugen sie in den zweiten Stock hinauf, halfen den Beamten beim Sortieren und klebten die Briefmarken auf die Umschläge.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
In diesem Schließfach muss etwas gewesen sein, das noch viel wertvoller war als Ihr Umschlag.
Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì.
Schließlich öffnete Ricardo den Umschlag, und sie überflogen den mit Fachwörtern gespickten Bericht.
Sau đó, Ricardo đã mở bì thư, và cả hai người đều vội liếc nhanh trên tờ tường trình dùng ngôn từ chuyên môn y khoa.
Dick und schwer war der Umschlag, aus gelblichem Pergament, und die Adresse war mit smaragdgrüner Tinte geschrieben.
Phong bì dày và nặng, làm bằng giấy da vàng nhạc, và địa chỉ thì được viết bằng mực xanh biếc.
Bei so einem Umschlag wollen alle wissen, was im Buch steht.
Với một cái bìa sách như của cô người ta sẽ muốn biết có gì trong cuốn sách.
Also erhielt ich diesen hässlichen braunen Umschlag mit einer CD.
Do đó tôi đã nhận được chiếc phong bì màu nâu xấu xí này với một chiếc đĩa CD ở bên trong.
4 Treffen wir im Dienst jemand, von dem wir noch nicht wissen, welche Sprache er spricht oder ob er schon von einer fremdsprachigen Versammlung oder Gruppe besucht wird, könnten wir zuerst auf den Umschlag der Broschüre aufmerksam machen.
4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách.
Den Umschlag suchen.
Tìm một thứ.
(Video) Stimme: Und nun, meine Damen und Herren, Der Umschlag mit dem Ergebnis.
(Băng ghi hình) Dẫn chương trình: Thưa quý vị, bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả.
Ihr Überzeugtsein wird bald in Entsetzen umschlagen, wenn sich der Zorn desjenigen gegen sie richtet, von dem sie ein falsches Bild gegeben und auf dessen Namen sie unsägliche Schande gebracht haben.
Nhưng sự tin chắc của họ sắp biến thành sự kinh hoảng thình lình khi phải đối diện với cơn giận của Đấng mà họ đã xuyên tạc và danh Ngài họ đã bôi nhọ không kể xiết.
Steck den Umschlag weg.
Cô cất phong bì đi.
In dem Umschlag steckt eine Nummer.
Có một tấm card đây, với số ĐT ở dưới.
Ich riss den verschlossenen Umschlag auf.
Tôi xé niêm phong chiếc phong bì.
Ambrose steckt die Speicherkarte der Kamera in einen Umschlag.
Ambrose vừa mới lấy cái thẻ nhớ của chiếc máy và bỏ vào trong phong bì.
In dem Umschlag war auch Geld.
Và những chiếc phong bì này có đựng tiền bên trong.
Falls man elektronisch oder mit Kreditkarte zahlt, Belege anstelle von Bargeld in die Umschläge legen.
Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt.
In dem Umschlag war auch Geld.
"5 giờ chiều nay, dùng số tiền này cho một người nào đó khác." Và những chiếc phong bì này có đựng tiền bên trong.
" Dr. Shachomi starb, als ein Umschlag explodierte. "
khi bác sĩ Ami Shachori đang mở thư buổi sáng của ông... thì phần bao phát nổ giết ông ngay lập tức.
Nach den Versammlungen der Kirche sah ich, wie er einen Umschlag hervorholte und seinen Zehnten hineinlegte.
Sau các buổi họp nhà thờ của chúng tôi, tôi thấy ông lấy một cái phong bì và để tiền thập phân vào trong đó.
ISO DL-Umschlag
Phong bì DL ISO
Ihr Fingerabdruck ist auf dem Umschlag.
Dấu vân tay của bà trên phong bì mà.
Die Häfen mit dem stärksten Umschlag liegen in Lübeck in Richtung Ostsee und in Brunsbüttel in Richtung Nordsee.
Các cảng với công suất xếp dỡ lớn nhất nằm ở Lübeck theo hướng biển Baltic và ở Brunsbüttel theo hướng biển Bắc.
Dieser Umschlag ist seit 70 Jahren... in unserem Besitz.
Chúng tôi đã có nó suốt 70 năm qua.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Umschlag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.