Abwicklung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Abwicklung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abwicklung trong Tiếng Đức.

Từ Abwicklung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự thực hiện, sự thi hành, tử hình, sự thanh toán, giao tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Abwicklung

sự thực hiện

(transaction)

sự thi hành

(execution)

tử hình

(execution)

sự thanh toán

(settlement)

giao tác

(transaction)

Xem thêm ví dụ

In Ihren Richtlinien muss die Abwicklung von Rückgaben und Erstattungen klar und deutlich erklärt werden.
Trong nội dung này, bạn nên giải thích chính xác cách xử lý các trường hợp trả lại hàng và hoàn tiền bao gồm:
Death Match hat Ihre Abwicklung nur hinausgezögert.
" Trận đấu tử thần " sẽ vẫn hoạt động.
Baruch sollte bei der rechtlichen Abwicklung behilflich sein (Jeremia 32:1, 2, 6, 7).
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7.
Der Landessekretär war verantwortlich für die ordnungsgemäße Abwicklung und Führung aller Angelegenheiten des Landes.
Hoàn toàn nắm quyền điều hành và quản lý mọi lĩnh vực của đất nước.
Gemäß der Encyclopædia Britannica beeinflußte diese Urkunde „die Abwicklung der europäischen Diplomatie im 19. Jahrhundert maßgeblich“.
Theo “Bách khoa Tự điển Anh Quốc” (The Encyclopædia Britannica), tài liệu này “đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến đường lối ngoại giao của Âu Châu trong suốt thế kỷ 19”.
Bestimmt ist es oft angebracht, bei der Abwicklung des Begräbnisses Hilfe anzubieten, doch man sollte nicht denken, dass man dem Hinterbliebenen alles abnehmen muss.
Dù có thể giúp người góa bụa thu xếp việc mai táng, nhưng đừng tự ý lo hết mọi việc.
Die Abwicklung eines Gerichtsfalls braucht Zeit.
Một vụ xét xử đòi hỏi nhiều thời gian.
Die Vermittler erledigen die ganze Geschäfts- und Transaktionslogik jeder Art von Handel: von Authentifikation, Identifizierung von Menschen, über Verrechnung, Abwicklung und Buchführung.
Và những tổ chức trung gian này thực hiện tất cả thương vụ và quá trình giao dịch của mọi hình thức thương mại, từ việc xác nhận giá trị, xác định danh tính của mọi người, thông qua kiểm tra, sắp xếp và lưu trữ.
Ich dachte, wir setzen uns beide abends mal bei mir nett zusammen und reden dann, zum Beispiel bei einem guten Glas Wein, über die Abwicklung.
Tôi đã nghĩ rằng nếu như anh đến nhà tôi trong vài ngày nữa, 1 đêm thôi, và ngồi xuống, và có 1 cuôc thảo luận thương vụ nho nhỏ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abwicklung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.