Befunde trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Befunde trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Befunde trong Tiếng Đức.

Từ Befunde trong Tiếng Đức có các nghĩa là kết quả, thành quả, bằng chứng, cung, sự rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Befunde

kết quả

(results)

thành quả

(results)

bằng chứng

(evidence)

cung

(evidence)

sự rõ ràng

(evidence)

Xem thêm ví dụ

Auf neun hingerichtete Menschen, kommt einer, der von uns für unschuldig befunden, der entlastet und aus der Todeszelle entlassen wurde.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
8 Darum, insofern ihr als Übertreter befunden werdet, könnt ihr meinem Grimm in eurem Leben nicht entrinnen.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
Und was sie betrifft, ob sie hören werden oder es unterlassen — denn sie sind ein rebellisches Haus —, sie werden gewißlich auch wissen, daß sich ein Prophet selbst in ihrer Mitte befunden hat“ (Hesekiel 2:4, 5).
Còn như chúng nó, hoặc nghe ngươi, hoặc chẳng khứng nghe,—vì là nhà bạn-nghịch,—ít nữa chúng nó cũng biết rằng ở giữa mình đã có một đấng tiên-tri” (Ê-xê-chi-ên 2:4, 5).
21 Wenn ihr daher in den Tagen eurer aBewährung darauf bedacht wart, Böses zu tun, werdet ihr vor dem Richterstuhl Gottes für bunrein befunden werden; aber nichts Unreines kann bei Gott wohnen; darum müßt ihr für immer verstoßen werden.
21 Vậy nên, nếu các người tìm cách làm điều ác trong những ngày athử thách của mình thì các người sẽ bị xét là bdơ bẩn trước ghế phán xét của Thượng Đế; và không một vật gì dơ bẩn có thể ở được cùng Thượng Đế; vậy nên, các người sẽ phải bị khai trừ mãi mãi.
Wie die Asahi Shimbun herausstellte, hatte das Gericht zwar befunden, es gebe in diesem Fall nicht genügend Beweise für einen Vertrag, in dem sich beide Parteien darauf geeinigt hätten, daß selbst in einer lebensbedrohlichen Situation auf Blut verzichtet werden sollte, doch hätten die Richter der Meinung der Vorinstanz über die Rechtsgültigkeit eines solchen Vertrages widersprochen: „Kommen die beteiligten Parteien nach reiflicher Beratung zu der Übereinkunft, eine Bluttransfusion solle unter keinen Umständen verabreicht werden, so würde dieses Gericht das nicht als Verstoß gegen die öffentliche Ordnung und somit nicht als rechtsunwirksam einstufen.“
Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”.
Lassen wir uns statt dessen bereitwillig überzeugen, daß ‘Gott als wahrhaftig befunden werde, wenn auch jeder Mensch als Lügner erfunden werde’ (Römer 3:4).
Thay vì thế, chúng ta hãy sẵn lòng “xưng Đức Chúa Trời thật và loài người là giả-dối”.—Rô-ma 3:4.
Und wie sah der DNA-Befund für dieses Jäckchen aus?
Và không tìm thấy kết quả giám định DNA của nó?
1981 trat Brian Mears als Vorsitzender zurück, nachdem der Club sich 76 Jahre im Familienbesitz befunden hatte.
Năm 1981, Mears từ chức chủ tịch, kết thúc 76 năm của gia đình ông tại câu lạc bộ.
In den Augen des Herrn spielt es keine so große Rolle, was wir getan haben oder wo wir uns befunden haben, sondern wohin zu gehen wir bereit sind.
Trong mắt Chúa, điều chúng ta đã làm hoặc nơi chúng ta đang ở thì không phải là quan trọng, mà chúng ta sẵn lòng đi đến nơi nào mới là quan trọng hơn nhiều.
Rö 3:4 – Was können wir tun, damit Gott „als wahrhaftig befunden“ wird?
Rô 3:4—Làm thế nào chúng ta xưng “Đức Chúa Trời vẫn luôn chân thật”?
Womöglich hat er sich zum Zeitpunkt seiner Taufe heimlich in einer Situation befunden oder Handlungen begangen, die gemeinschaftsentzugswürdig gewesen wären, wäre er damals bereits gültig getauft gewesen.
Chẳng hạn, vào thời điểm làm báp-têm, một người vẫn có lối sống hoặc hành vi sai trái—có thể bị khai trừ nếu làm báp-têm rồi—nhưng lại giấu giếm điều đó.
Ein komplementärer Befund, mit gegensätzlicher Methode gewonnen, ist, dass Adoptivgeschwister, die gemeinsam aufwachsen, das Gegenteil also von eineiigen Zwillingen, die getrennt aufwachsen, -- diese haben Eltern, Zuhause, und Umgebung gemeinsam, aber nicht ihre Gene -- einander als Erwachsene überhaupt nicht ähneln.
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
Er wurde erneut für schuldig befunden und verurteilt ein Bußgeld in Höhe von 1.000 Dollar zu bezahlen.
Ông bị xét có tội và bị kêu án phạt là $1.000 đô la.
In den vergangenen 80 Jahren hat es eigentlich keinen Zeitabschnitt gegeben, wo sich nicht irgendeine Nation oder Gruppe im Kriegszustand befunden hat.
Trong 80 năm qua, hầu như không bao giờ có một lúc nào mà lại không có một nước hoặc một nhóm đang tranh chiến.
Judith, Tochter von Aelle, Ehefrau von Aethelwulf, Ihr werdet angeklagt und als schuldig befunden, einer Freveltat... des Ehebruches mit einer unbekannten Person oder Personen.
Judith, con gái của Aelle vợ của Aethelwulf, cô bị kết tội ngoại tình ghê tởm chưa biết với một hay nhiều người
Chet wurde des Mordes angeklagt und für schuldig befunden; das Urteil lautete lebenslänglich.
Chet bị xét xử và bị kết án sát nhân và lãnh án tù chung thân.
Dementsprechend haben unsere Regierungen durch ihre in der Stadt San Franzisko versammelten Vertreter, deren Vollmachten vorgelegt und in guter und gehöriger Form befunden wurden, diese Charta der Vereinten Nationen angenommen und errichten hiermit eine internationale Organisation, die den Namen „Vereinte Nationen“ führen soll.
Vì vậy, các chính phủ chúng tôi thông qua các đại diện có đủ thẩm quyền hợp lệ, họp tại thành phố San Francisco, đã thoả thuận thông qua Hiến chương này và lập ra một Tổ chức quốc tế lấy tên Liên hiệp quốc.
Überlege dir mögliche Antworten auf diese Frage: In was für Schwierigkeiten mögen sich die Menschen am Ende eines solchen Krieges wohl befunden haben?
Hãy tưởng tượng một số thử thách mà có thể đã tồn tại trong các gia đình, cá nhân vào cuối một cuộc chiến tranh như vậy.
Sondern Gott werde als wahrhaftig befunden, wenn auch jeder Mensch als Lügner erfunden werde, so wie geschrieben steht: ‚Damit du dich in deinen Worten als gerecht erweist und den Sieg gewinnst, wenn du gerichtet wirst‘ “ (Römer 3:3, 4).
Thà xưng Đức Chúa Trời thật và loài người là giả-dối, như có chép rằng: Ấy vậy Chúa sẽ được xưng công-bình trong lời phán của Ngài, và sẽ được thắng khi chịu xét-đoán” (Rô-ma 3:3, 4).
Man sucht „bei Verwaltern, dass einer als treu befunden werde“ (1. Korinther 4:2).
(Lu-ca 16:10) “Cái điều người ta trông-mong nơi người quản-trị là phải trung-thành”.—1 Cô-rinh-tô 4:2.
Ich warte auf den Befund der Biopsie.
Tôi nghĩ nên ở lại đợi kết quả sinh thiết tủy sống.
Er wurde für schuldig befunden, damit der Pöbel Ruhe gab, und zum Tod am Kreuz auf dem Kalvarienberg verurteilt.
Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và chịu án chết trên cây thập tự ở Calvary.
Hab keine Angst, kleine Herde, denn euer Vater hat es für gut befunden, euch das Königreich zu geben (Lukas 12:32)
“Hỡi bầy nhỏ, đừng sợ, vì Cha anh em đã vui lòng ban Nước cho anh em”. —Lu-ca 12:32
Nicht von ungefähr schrieb der Apostel Paulus: „[Man] sucht . . . bei Verwaltern, dass einer als treu befunden werde“ (1.
Với lý do chính đáng, sứ đồ Phao-lô viết: “Điều người ta trông-mong nơi người quản-trị là phải trung-thành”.
Und in dieser Nacht, so erzählt uns Daniel, auf der Höhe der Feierlichkeiten, erscheint eine Hand und schreibt an die Wand: "Du wurdest gewogen und für zu leicht befunden. Dein Reich wird geteilt und den Medern und Persern gegeben."
Và đêm hôm đó, Daniel cho chúng ta biết, khi lễ hội lên đến cực điểm, một bàn tay xuất hiện và viết lên tường, "Vua đã bị đem lên cán cân và và không hề cân sức, vương quốc ngươi được giao cho người Merde và người Ba Tư."

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Befunde trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.