Japanisch-Chinesischer Krieg trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Japanisch-Chinesischer Krieg trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Japanisch-Chinesischer Krieg trong Tiếng Đức.

Từ Japanisch-Chinesischer Krieg trong Tiếng Đức có các nghĩa là Chiến tranh Trung-Nhật, Chiến tranh Thanh - Nhật, Chiến tranh Thanh-Nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Japanisch-Chinesischer Krieg

Chiến tranh Trung-Nhật

(Second Sino-Japanese War)

Chiến tranh Thanh - Nhật

Chiến tranh Thanh-Nhật

Xem thêm ví dụ

Im Jahr 1937, als ich in die sechste Klasse der Grundschule ging, begann der Japanisch-Chinesische Krieg.
Năm 1937, khi tôi đang học lớp sáu ở trường cấp một, Cuộc Chiến Trung-Nhật bắt đầu.
Die Spannungen zwischen Russland und Japan nahmen darum auch in den Jahren nach dem Ersten Japanisch-Chinesischen Krieg laufend zu.
Căng thẳng giữa Nga và Nhật leo thang trong những năm sau chiến tranh Trung-Nhật.
Laut Rudolph Joseph Rummel gibt es wenige Informationen über die Behandlung japanischer Kriegsgefangener durch die NRA während des Zweiten Japanisch-Chinesischen Krieges (1937–1945).
RJ Rummel rằng có rất ít thông tin về đối xử chung đối với các tù nhân Nhật Bản được thực hiện bởi các lực lượng Trung Quốc Quốc Dân Đảng trong cuộc Chiến tranh Trung-Nhật Bản lần thứ hai (1937-1945).
Obwohl sie sich während des Zweiten Japanisch-Chinesischen Krieges (1937–1945) mit der Kuomintang versöhnte, stand sie im Chinesischen Bürgerkrieg auf der Seite der Kommunisten.
Dù Tống Khánh Linh hòa giải với Quốc dân Đảng trong Chiến tranh Trung-Nhật (1937-1945), bà đã đứng về phe Cộng sản trong Nội chiến Trung Quốc.
Er absolvierte die Marineakademie Tianjin 1889 und diente als Ingenieur im ersten chinesisch-japanischen Krieg.
Ông tốt nghiệp Học viện Hải quân Thiên Tân năm 1889 và phục vụ trong vai trò kỹ sư trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất.
Zum Beispiel hat er über eine Million Teile die den Chinesisch-Japanischer Krieg dokumentieren, ein Krieg über den nicht viel in China geredet wird und dessen Helden nicht gewürdigt werden.
Ví dụ, ông có hơn một triệu mảnh tư liệu chiến tranh Trung-Nhật, một cuộc chiến không được nói đến nhiều ở Trung Quốc và những người anh hùng của họ không được vinh danh.
Zum Beispiel hat er über eine Million Teile die den Chinesisch- Japanischer Krieg dokumentieren, ein Krieg über den nicht viel in China geredet wird und dessen Helden nicht gewürdigt werden.
Ví dụ, ông có hơn một triệu mảnh tư liệu chiến tranh Trung- Nhật, một cuộc chiến không được nói đến nhiều ở Trung Quốc và những người anh hùng của họ không được vinh danh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Japanisch-Chinesischer Krieg trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.