Umstände trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Umstände trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Umstände trong Tiếng Đức.

Từ Umstände trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoàn cảnh, việc làm, tình trạng, cách, tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Umstände

hoàn cảnh

(environment)

việc làm

(work)

tình trạng

(way)

cách

(expedient)

tình hình

(way)

Xem thêm ví dụ

Nachdem ein Bruder neben anderen widrigen Umständen auch noch seine Frau durch den Tod verloren hatte, sagte er: „Ich habe gelernt, dass man sich Prüfungen nicht aussuchen kann — weder wann noch wie oft sie auftreten.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Ich habe gelernt, dass ich es ungeachtet der Umstände wert war.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Auch bewies er, dass ein vollkommener Mensch selbst unter den schlimmsten Umständen Jehova in allem treu bleiben konnte.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Und muss man unter allen Umständen bei einer getroffenen Entscheidung bleiben?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
Unter welchen Umständen sind junge Leute manchmal gegenüber ihren Eltern unehrlich?
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ?
Inmitten der unterschiedlichsten schwierigen Umstände und Umfelder stehen sie sicher, „standhaft und unverrückbar“2 da.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Timotheus 2:3, The English Bible in Basic English). Timotheus lernte als Reisebegleiter des Paulus das Geheimnis kennen, wie man selbst unter äußerst schwierigen Umständen zufrieden sein kann (Philipper 4:11, 12; 1.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
Die Eingebungen, die wir erhalten und die uns veranlassen, vor dem Bösen zu fliehen, machen deutlich, dass der himmlische Vater unsere Stärken und Schwächen kennt und dass er sich der unerwarteten Umstände in unserem Leben bewusst ist.
Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta.
□ Welche Umstände müssen beim Planen einer Ausbildung womöglich in Betracht gezogen werden?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
Deine Emotionen, deine Umstände, dein Kortisonspiegel, alles davon.
Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên.
Albert Barnes, ein Bibelgelehrter aus dem 19. Jahrhundert, erwähnte den Umstand, dass Jesus zu einer Jahreszeit geboren wurde, als die Hirten nachts im Freien bei ihren Herden wachten, und schlussfolgerte: „Damit ist klar, dass unser Heiland nicht erst am 25. Dezember geboren wurde . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
(b) Unter welchen Umständen könnten Jehovas Zeugen auf negative Berichte in den Medien reagieren?
b) Trong hoàn cảnh nào Nhân-chứng Giê-hô-va có thể đáp lại những bản tin tiêu cực của giới truyền thông?
Das Bevölkerungswachstum ist nicht zuletzt auf die Fortschritte in der Medizin zurückzuführen sowie auf den Umstand, daß medizinische Versorgung mehr und mehr verfügbar wurde.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Wenn Sie Google Assistant auf Ihrem Chromebook einrichten, werden Sie unter Umständen dazu aufgefordert, einige Einstellungen zu aktivieren.
Khi thiết lập Trợ lý Google trên Chromebook, bạn có thể được yêu cầu bật một số tùy chọn cài đặt nhất định.
Unter Umständen muss man seinen Lebensstil vollkommen ändern.
thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống.
Doch fragen wir uns: „Wäre ich unter solchen Umständen anders?“
Nhưng bạn hãy tự hỏi: ‘Tôi có khác gì không nếu ở trong hoàn cảnh đó?’
Wir können auch den Umstand beachten, daß Jesus bereit war, eine Frau zu lehren, und in diesem Fall war es eine Frau, die mit einem Mann zusammenlebte, der nicht ihr Ehemann war.
Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà.
Und wenn du wächst, wachsen die Operationsnarben an deinem Körper unter Umständen mit.
Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo.
Die Herausforderung für mich war, eine Schrift zu entwerfen, die unter diesen widrigen Umständen bestmöglich funktionierte.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Falls es aufgrund gewisser Umstände ratsam ist, dass ein anderer Verkündiger ein Bibelstudium mit dem ungetauften Sohn oder der ungetauften Tochter einer christlichen Familie durchführt, die mit der Versammlung verbunden ist, sollte der vorsitzführende Aufseher oder der Dienstaufseher zurate gezogen werden.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Sage dann: „Das ist ja eines von den Zehn Geboten und die meisten versuchen, sich daran zu halten. Manche denken aber, dass es unter bestimmten Umständen in Ordnung ist, wenn man mal was mitgehen lässt oder nicht ganz ehrlich ist.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
Samuel 17:34-37). Wie David, so können auch wir ein enges persönliches Verhältnis zu Jehova aufrechterhalten und uns völlig auf seine Fähigkeit und seine Bereitschaft verlassen, uns unter allen Umständen zu stärken und zu stützen (Psalm 34:7, 8).
Giống như Đa-vít, bạn có thể có một mối liên lạc cá nhân vững chắc với Đức Giê-hô-va và hoàn toàn tin cậy rằng ngài có khả năng trợ sức và nâng đỡ bạn trong mọi hoàn cảnh và ngài sẵn sàng làm thế (Thi-thiên 34:7, 8).
Glücklich werden wir als Folge unseres Gehorsams sowie unseres Mutes, selbst unter den schwierigsten Umständen stets den Willen Gottes zu tun.
Hạnh phúc là kết quả của sự vâng lời và can đảm của chúng ta trong việc luôn luôn làm theo ý muốn của Thượng Đế, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn nhất.
Unter bestimmten Umständen kann jeder von uns terminiert werden.
Có những tình huống mà trong đó ai trong số ta cũng có thể bị khử.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Umstände trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.