beute trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beute trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beute trong Tiếng Đức.

Từ beute trong Tiếng Đức có các nghĩa là cướp, của cướp được, cái chộp, nạn nhân, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beute

cướp

(pillage)

của cướp được

(pillage)

cái chộp

(catch)

nạn nhân

đổi

Xem thêm ví dụ

David kämpfte gegen die Amalekiter und „schlug sie dann nieder vom Morgendunkel bis zum Abend“, woraufhin er große Beute machte.
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
Die Beute gehört mir, Arschloch!
Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp.
Dann betrachte ich es als meine Beute.
Vậy thì là chiến lợi phẩm của tôi
Plötzlich kam Bewegung in das Tier; es schoß am Pfahl herab und steuerte auf seine Beute zu, die es in einiger Entfernung erspäht hatte.
Thình lình nó vội tuột xuống cây cột và xông tới miếng mồi ngon mà nó nhận ra từ xa.
Komm zu mir, meine Beute.
Đến đây tome, con mồi của ta.
Wie die Funde zeigen, schlugen in Europa einmal große Säbelzahntiger ihre Beute, Pferde, größer als die heutigen, streiften durch Nordamerika, und Mammute fanden in Sibirien Nahrung.
Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia.
Da Jehovas Zeugen kein Teil der großen Religionen Satans sind und natürlich auch nicht sein wollen, betrachtet sie jeder befangene Kritiker oder fanatische Gegner als passende Beute.
Bởi vì Nhân-chứng Giê-hô-va không thuộc và không muốn thuộc vào các đạo chính của Sa-tan, nên họ bị xem như miếng mồi cho bất cứ người chỉ trích thiên vị nào hay là kẻ thù cuồng tín nào.
Ehe Gott verhieß, „die Sprache der Völker in eine reine Sprache um[zu]wandeln“, sagte er warnend: „ ‚Harrt auf mich‘, ist der Ausspruch Jehovas, ‚auf den Tag, an dem ich aufstehe zur Beute, denn meine richterliche Entscheidung ist, Nationen zu sammeln, daß ich Königreiche zusammenbringe, um meine Strafankündigung über sie auszugießen, die ganze Glut meines Zorns; denn durch das Feuer meines Eifers wird die ganze Erde verzehrt werden‘ “ (Zephanja 3:8).
Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8).
In Jesaja 31:4 heißt es, dass nicht einmal viele Hirten einen jungen Löwen von seiner Beute verjagen konnten.
Sách Ê-sai 31:4 nói rằng thậm chí “bọn chăn chiên” không thể đuổi một “sư-tử con” để nó nhả con mồi.
Jehova garantierte ihm nur, gerettet zu werden, seine „Seele zur Beute“ zu erhalten (Jeremia 45:4, 5).
Đức Giê-hô-va chỉ bảo đảm cho ông “mạng-sống làm của-cướp” (Giê-rê-mi 45:4, 5).
Ich kann nicht sicher sagen, dass das Leuchten in angelockt hat, da hier auch Beute ist.
Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó.
Es ist wirklich schön, wenn wir persönlich die gleiche Wertschätzung für Gottes Wort haben wie der Psalmist, der schrieb: „Ich frohlocke über deine Rede gleichwie einer, wenn er viel Beute findet“ (Psalm 119:162).
Thật tốt đẹp làm sao khi chính chúng ta cũng có cùng một tâm tình như người viết Thi-thiên đối với Lời của Đức Chúa Trời khi ông viết: “Tôi vui-vẻ về lời Chúa, khác nào kẻ tìm được mồi lớn” (Thi-thiên 119:162).
Obwohl der Hai die Flunder nicht sehen kann, stoppt er plötzlich, stößt die Nase in den Sand und verschlingt seine Beute.
Con cá mập không nhìn thấy chú cá bơn, nhưng trong nháy mắt, nó dừng lại, dũi mũi vào cát và đớp con mồi.
Sobald der Löwe seine Beute gerissen hat, grasen die Beutetierherden ruhig weiter.
Khi con sư tử ăn mồi xong rồi, chẳng mấy chốc đoàn thú kia trở lại sinh hoạt bình thường.
Die Beute gehört den Siegern.
Chiến lợi phẩm cho kẻ chiến thắng.
Als er die Sache herunterspielen wollte und behauptete, ein Teil der Beute sei doch als Opfer für Jehova gedacht, äußerte Samuel den bekannten Satz: „Gehorchen ist besser als Schlachtopfer.“
Khi Sau-lơ cố bào chữa bằng cách nói rằng một số chiến lợi phẩm ông mang về là để dâng cho Đức Giê-hô-va, Sa-mu-ên đáp lại bằng lời nổi tiếng sau: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ”.
10 Und es begab sich: Der Kampf wurde überaus heftig, denn sie kämpften wie Löwen um ihre Beute.
10 Và chuyện rằng, trận chiến trở nên vô cùng ác liệt, vì họ đánh nhau như những con sư tử tranh mồi.
Mit der Beute von den tausend Welten?
Chiến lợi phẩm thu về từ hàng nghìn thế giới!
In genau drei Minuten wird eure kleine Jagdgesellschaft zur Beute werden.
Trong đúng 3 phút nữa, các người sẽ trở thành con mồi trong bữa tiệc săn của chính mình.
Einige umschlingen ihre Beute mit klebrigen Tentakeln, andere beißen einfach herzhaft in einen Cousin.
Một số trong số chúng bẫy con mồi bằng các xúc tu dính, trong khi những loài khác chỉ cần cắn một phát vào anh em mình.
Ein Souvenir deiner Beute?
Quà kỷ niệm việc giết chóc sao?
Yeah! Jetzt bringen wir die Beute nach Hause.
Bây giờ chúng ta mang chiến lợi phẩm về.
Gute Beute gemacht?
Kiếm ăn khá không?
Dich und deine Beute?
kho báu của mày.
Diese Beute wird er mit den „Mächtigen“ teilen.
Ngài sẽ chia chiến lợi phẩm này với “những kẻ mạnh”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beute trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.