abase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abase trong Tiếng Anh.

Từ abase trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nhục, làm hạ phẩm giá, làm mất thể diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abase

làm nhục

verb

You must abase yourself before her.
Ngươi phải tự làm nhục mình trước nó.

làm hạ phẩm giá

verb

làm mất thể diện

verb

Xem thêm ví dụ

What do you want with me in this, the hour of my abasement?
Anh muốn gì ở tôi trong thời khắc tôi phải hạ mình như thế này chứ?
How has “the elevated town” been abased today, and in what way do “the feet of the afflicted one” trample it?
Ngày nay “thành cao-ngất” bị hạ bệ như thế nào, và “bàn chân kẻ nghèo-nàn thiếu-thốn” giày đạp nó theo cách nào?
Thus introversion correlates roughly (i.e. averaging values for males and females) -.44 with dominance, -.24 with aggression, +.37 with abasement, +.46 with counselling readiness, -.52 with self-confidence, -.36 with personal adjustment, and -.45 with empathy.
Hướng nội tương quan khoảng (giá trị trung bình cho nam và nữ) -.44 với gia trưởng (dominance), -.24 với gây hấn (aggression), +.37 với sỉ nhục (abasement), +.46 với sẵn sàng chỉ dẫn (counselling readiness), -.52 với tự tin, -.36 với điều chỉnh cá nhân (personal adjustment) và -.45 với cảm thông".
(Jude 6) They were abased to a condition of dense spiritual darkness.
(Giu-đe 6) Chúng bị hạ xuống tình trạng tối tăm dày đặc về thiêng liêng.
He abases, and he exalts.
Ngài hạ xuống và ngài nâng lên.
Rather, Tartarus, which is mistranslated “hell” in some Bibles, refers to the abased or fallen condition of these angels.
Đúng hơn, “vực sâu” đó ám chỉ tình trạng thấp kém hay hạ bệ của các thiên sứ đó, chứ không phải là “địa ngục” như vài bản Kinh-thánh đã dịch sai chữ “Tartarus”.
Since “the heavens are higher than the earth,” the abasement of exalted things is at times represented by their being “thrown down from heaven to earth.”
Vì “các từng trời cao hơn đất”, nên việc những điều cao trọng bị hạ xuống đôi khi được tượng trưng bởi việc chúng ‘bị ném từ trên trời xuống đất’.
What an abasement!
Quả là một sự hạ bệ!
‘Haughtiness I Shall Abase
‘Ta sẽ hạ sự tự-cao’
But your eyes are against the haughty, and you abase them.
Nhưng mắt ngài nghịch lại kẻ cao ngạo và hạ chúng xuống.
(Jeremiah 49:16; Obadiah 8, 9, 19, 21) Nevertheless, even these natural fortifications will be of no help when Jehovah wields his sword of judgment “in the heavens,” abasing Edom’s rulers from their elevated position.
(Giê-rê-mi 49:16; Áp-đia 8, 9, 19, 21) Tuy nhiên, ngay cả các công sự thiên nhiên này cũng chẳng giúp ích gì khi Đức Giê-hô-va dùng gươm phán xét của Ngài “ở trên trời” để hạ vua quan của Ê-đôm xuống khỏi địa vị cao trọng của họ.
And the fortified city, with your high walls of security, he must lay low; he must abase it, bring it into contact with the earth, to the dust.” —Isaiah 25:10-12.
Ngài sẽ hạ lũy cao của tường-thành ngươi xuống, đánh đổ, và ném xuống đất vào trong bụi-bặm”.—Ê-sai 25:10-12.
Tartarus is not a particular location; it is a prisonlike, abased condition that limits the activity of these outcasts.
Vực sâu không phải là một nơi cụ thể nhưng chỉ là tình trạng bị giam cầm, tức giới hạn hoạt động những kẻ bị ruồng bỏ.
42 He that aexalteth himself shall be abased, and he that babaseth himself shall be exalted.
42 Kẻ nào tự atôn mình lên thì sẽ bị hạ xuống, còn ai tự bhạ mình xuống thì sẽ được tôn lên.
So you see, my dear, you've abased yourself to no purpose.
Em thấy đấy, vậy là em đã hạ thấp mình mà chằng được ích gì.
□ What “elevated town” will Jehovah abase, and how do we trample it down?
□ Cái “thành cao-ngất” sẽ bị Đức Giê-hô-va triệt hạ là thành nào, và chúng ta sẽ giày đạp nó thế nào?
And he must slap out his hands in the midst of it as when a swimmer slaps them out to swim, and he must abase its haughtiness with the tricky movements of his hands.
Nó sẽ dang tay trong đó, như người lội-bơi dang tay ra để lội; nhưng Đức Giê-hô-va sẽ dằn sự kiêu-ngạoxuống, và cất bỏ mọi cơ-mưu của tay nó.
It shows the depth of her faith, as she spoke of Jehovah as abasing the haughty and powerful and helping the lowly and poor who seek to serve him.
Ma-ri cho thấy mình có đức tin vững chắc khi nói Đức Giê-hô-va sẽ hạ kẻ kiêu ngạo và kẻ có quyền xuống, đồng thời giúp đỡ người nghèo khó, khiêm nhường biết tìm kiếm Ngài.
You must abase yourself before her.
Ngươi phải tự làm nhục mình trước nó.
God threw the disobedient angels into Tartarus in Noah’s day, and they will remain in that abased condition until they are destroyed.
Đức Chúa Trời quăng các thiên sứ bất phục tùng vào vực sâu trong thời Nô-ê, và chúng sẽ tiếp tục ở trong tình trạng bị hạ bệ đó cho đến khi bị hủy diệt.
Why, then, did God speak of the serpent’s physical abasement?
Thế thì tại sao Đức Chúa Trời nói đến việc con rắn bị hạ xuống vị thế thấp hèn?
3 The Lord Jehovah —Jah Jehovah— will indeed abase the proud and deliver those who trust in him always.
3 Chúa Giê-hô-va—Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va—sẽ thực sự hạ những kẻ kiêu ngạo xuống và giải cứu những người hằng nhờ cậy nơi Ngài.
I will not abase.
Tôi sẽ không dừng lại.
13 Now this was a great cause for lamentations among the people, while others were abasing themselves, succoring those who stood in need of their succor, such as imparting their substance to the apoor and the needy, feeding the hungry, and suffering all manner of bafflictions, for Christ’s csake, who should come according to the spirit of prophecy;
13 Giờ đây việc này là nguyên nhân lớn của sự than vãn trong dân chúng, trong khi ấy lại có một số tự hạ mình cứu giúp những ai cần họ cứu giúp, chẳng hạn như achia xẻ tài vật của mình cho người nghèo khổ và túng thiếu, nuôi dưỡng người đói khát, và chịu mọi bnỗi thống khổ cvì Đấng Ky Tô, là Đấng sẽ đến theo tinh thần tiên tri;
THE abasing of the ‘town of tyrannical nations’ calls for a victory song!
Sự suy đồi của “thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” dẫn đến việc cần có một ca khúc khải hoàn!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.