debase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debase trong Tiếng Anh.

Từ debase trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ giá, làm giả, làm giảm chất lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debase

hạ giá

verb

làm giả

verb

làm giảm chất lượng

verb

Xem thêm ví dụ

In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
In contrast, lust encourages us to step outside of appropriate boundaries, where our desires can debase God, objectify people, and turn objects, wealth, and even power into monstrosities that warp our sensibilities and damage our relationships.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
□ If a person’s heart is moving him to listen to or dance to debasing music, what help is there?
□ Có sự giúp đỡ nào đối với người có lòng ham thích nghe và nhảy nhót theo điệu nhạc hư hỏng?
Shortly, it will be the object of an all-out attack by Gog, Satan in his debased condition since his ouster from heaven.
Không lâu nữa, tôn giáo thật sẽ là đối tượng của sự tấn công toàn lực của Gót, tức Sa-tan trong tình trạng bị hạ thấp, khi bị đuổi khỏi trời.
Christians will enjoy the occasion if they avoid debased worldly customs, superstitions, and excesses; if they do not let it interfere with regular theocratic activities; and if they manifest modesty instead of a showy display.—4/15, page 26.
Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26.
10 Satan and his demons have been debased to the vicinity of the earth.
10 Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị ném xuống vùng phụ cận trái đất.
(Romans 2:12-15) Despite that, the Canaanites persisted in their detestable child sacrifices and debased sex practices.
Bất kể khả năng ấy, dân Ca-na-an cứ tiếp tục những thực hành gớm ghiếc là giết con để tế thần và đắm mình trong tình dục trụy lạc.
When the Deluge compelled those angels to return to the spirit realm, they were thrown into Tartarus, a condition of utter debasement.
Khi trận Nước Lụt buộc các thiên sứ đó trở về lãnh vực thần linh, họ bị quăng vào vực sâu (Tartarus), một tình trạng cực kỳ sa đọa (II Phi-e-rơ 2:4).
Debased music; violent and immoral films, TV shows, and videos; and pornography on the Internet exert a devastating influence on the young.
Âm nhạc đồi trụy; phim ảnh, chương trình truyền hình và video bạo động và vô luân; cùng sự khiêu dâm trên Internet gây ảnh hưởng tai hại đến người trẻ.
Antal captures this idea well when she says "The Lilly, is the most spiritual showing that 'however subject the natural body might be to force and threats, man's spiritual body, like the Lilly, could never be essentially debased'".
Antal đã nắm bắt được ý tưởng này khi bà nói "The Lilly, cho thấy đức tính cao cả nhất, mặc dù cơ thể tự nhiên có thể bị gây áp lực và đe dọa, cơ thể thiêng liêng của con người, giống như The Lilly, không bao giờ có thể bị làm xấu đi."
(Ephesians 5:10-12; Psalm 5:1, 2) Your firm refusal to listen to or dance to sexually debased music may even serve to reprove others whose heart may be misleading them.
(Ê-phê-sô 5:10-12; Thi-thiên 5:1, 2). Nếu bạn nhất quyết từ chối không nghe hoặc nhảy theo điệu âm-nhạc mang tính-chất tình-dục hư hỏng, điều này có thể giúp cảnh tỉnh những kẻ mà lòng họ hướng vào đường lầm lạc.
15 Of course, morally debased lyrics are not limited to rock and disco music.
15 Dĩ nhiên, lời ca đồi trụy về luân-lý không chỉ giới hạn trong nhạc “rock” và nhạc “disco”.
In 1743, German Protestant Paul Ernst Jablonski argued Christmas was placed on December 25 to correspond with the Roman solar holiday Dies Natalis Solis Invicti and was therefore a "paganization" that debased the true church.
Năm 1743, một người Đức theo Kháng Cách, Paul Ernst Jablonski cho rằng lễ Giáng sinh được chọn vào ngày 25 tháng 12 là để tương ứng với lễ hội tôn vinh mặt trời Dies Natalis Solis Invicti của người La Mã, ông xem việc này là một sự "ngoại giáo" hóa đã làm tha hóa Giáo hội đích thực.
Pornography reflects the debased mentality of the demons who promote it —rebels whose improper sexual desires date back to the pre-Flood world of Noah’s day.
Tài liệu khiêu dâm phản ánh tâm tính đồi bại của các quỉ. Chúng là những kẻ nổi loạn và có những đam mê tình dục bất chính từ thời Nô-ê, trước trận Nước Lụt.
Apollophanes issued a few debased silver drachms of the type seen above, struck with a single monogram and of little artistic quality.
Apollophanes đã cho ban hành những đồng drachm bằng bạc kém chất lượng, được đúc với chỉ một chữ viết lồng duy nhất và chất lượng nghệ thuật kém.
After the Marshall Plan, the introduction of a new currency to Western Germany to replace the debased Reichsmark and massive electoral losses for communist parties in 1946, in June 1948, the Soviet Union cut off surface road access to Berlin.
Bài chi tiết: Phong toả Berlin Sau Kế hoạch Marshall, việc đưa ra một đồng tiền tệ mới ở Tây Đức để thay thế đồng Reichsmark đã mất giá trị và những thất bại bầu cử của các đảng cộng sản năm 1946, tháng 6 năm 1948, Liên xô cắt mọi đường tiếp cận đường bộ tới Berlin.
It is generally considered the first recorded speculative bubble; although some researchers have noted that the Kipper und Wipper (literally "Tipper and See-Saw") episode in 1619–1622, a Europe-wide chain of debasement of the metal content of coins to fund warfare, featured mania-like similarities to a bubble.
Đây nhìn chung được coi là bong bóng đầu cơ đầu tiên được ghi lại trong lịch sử (hay là bong bóng kinh tế), mặc dù một số nhà nghiên cứu lưu ý rằng Kipper- und Wipperzeit trong giai đoạn 1619-22, một chuỗi các vụ phá giá đồng tiền kim loại tại châu Âu để lấy chiến phí cũng có những đặc điểm tương tự với một bong bóng.
Even though these writers lived some years after the first-century Christians, they condemned debased amusements.
Mặc dù những tác giả này sống nhiều năm sau tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, họ lên án sự tiêu khiển đồi trụy.
If the songs are debasing, discuss this kindly with your youngsters.
Nếu là loại nhạc hư hỏng thì nên dịu-dàng bàn luận với con bạn.
Popular music has become increasingly debased and obscene.
Âm nhạc bình dân càng ngày càng trở nên đồi trụy và thô tục.
* But they had a higher purpose —that of keeping the people in Jehovah’s favor, separate from the sinful practices of the debased nations surrounding them.
* Nhưng luật pháp có mục tiêu cao quý hơn—đó là giữ cho dân tiếp tục được ân huệ của Đức Giê-hô-va, đồng thời tách biệt khỏi những việc làm tội lỗi của những dân đồi bại chung quanh.
Apparent financial troubles led Cleopatra to debase her coinage, which included silver and bronze currencies but no gold coins like those of some of her distant Ptolemaic predecessors.
Những khó khăn hiện rõ về tài chính đã dẫn đến việc Cleopatra phải làm giảm giá trị tiền xu của bà, vốn bao gồm tiền bạc và đồng nhưng lại không có tiền xu bằng vàng giống như của một số vị tiên vương Ptolemaios của bà.
To imprint his debased thinking on the minds and hearts of the foolish or unsuspecting —especially the most vulnerable, the young— he uses such avenues as questionable literature, movies, music, computer games, and pornography sites on the Internet. —John 14:30; Ephesians 2:2.
Để nhét tư tưởng đồi trụy của hắn vào tâm trí những kẻ dại hoặc ngây thơ—đặc biệt những người trẻ dễ bị dụ dỗ nhất—hắn dùng những phương tiện như sách báo, phim ảnh, âm nhạc, trò chơi điện tử khả nghi và những địa chỉ khiêu dâm trên mạng Internet.—Giăng 14:30; Ê-phê-sô 2:2.
Like a roaring lion, the debased Satan gets ready for an all-out assault.
Như một sư tử rống, Sa-tan đê tiện đang sửa soạn cho một cuộc tổng tấn công.
The Devil continues to be angry over his debasement in 1914.
Ma-quỉ tiếp tục nổi giận vì đã bị hạ bệ năm 1914.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.