aardvark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aardvark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aardvark trong Tiếng Anh.

Từ aardvark trong Tiếng Anh có nghĩa là lợn đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aardvark

lợn đất

noun

Xem thêm ví dụ

Are you in the tiger, Aardvark?
Cậu ở trong con hổ hả Heo đất?
There's something crawling towards Aardvark.
Có cái gì đó trườn về phía Heo đất.
To achieve the required range, the A-7 was powered by a Pratt & Whitney TF30-P-6 turbofan producing 11,345 lbf (50.5 kN) of thrust, the same innovative combat turbofan produced for the General Dynamics F-111 Aardvark and early Grumman F-14 Tomcats, but without the afterburner needed for supersonic speeds.
Để đạt được tầm bay xa, A-7 được trang bị một động cơ turbo quạt ép Pratt & Whitney TF30-P-6 tạo ra lực đẩy 11.345 lbf (50,5 kN), cùng một kiểu động cơ đổi mới được sản xuất cho chiếc F-111, nhưng không có đốt sau vốn cần cho tốc độ siêu thanh.
Aardvark, there-there are people there.
Heo đất, có người đang đến.
A. Aardvark.
A. Aardvark.
We're out of blow and these bitches are aardvarks.
Chúng ta đã hết choáng và bọn điếm này là lũ heo đất.
Aardvark, your watch will transmit the coordinates to guide in the package.
Heo đất, đồng hồ của anh sẽ truyền tải các tọa độ để hướng dẫn kiện hàng.
After hitting 10,000 subscribers on their Vuuugle channel Bizaardvark (a portmanteau of the words "bizarre" and "aardvark"), they are accepted into the Vuuugle studios, where they make their videos while also having to share them with other "Vuuuglers".
Sau khi đạt 10.000 thuê bao trên kênh Vuuugle, Bizaardvark (một từ ghép của chữ "bizarre" và "aardvark"), họ được chấp nhận vào hãng phim Vuuugle, nơi họ làm các video của họ trong khi cũng phải chia sẻ chúng với những "Vuuuglers" khác.
A number of new series were created, including the very popular The Ant and the Aardvark, Tijuana Toads (a.k.a.
Một số bộ phim hoạt hình ăn theo cũng được tung ra thị trường, nổi tiếng tiêu biểu có: The Ant and the Aardvark, Tijuana Toads (a.k.a.
And Aaron, you are " aardvark. "
Còn Aaron, anh là " Heo đất. "
In both very hot and very cold weather they may dwell in abandoned fox, jackal, or aardvark holes.
Trong cả hai thời tiết rất nóng và rất lạnh, chúng có thể ở trong hang bị bỏ rơi của cáo, chó rừng, hoặc thú ăn kiến.
This is Aardvark.
Đây là Heo đất.
Upon its description in 1895, it was classified with the aardvark, but more recent molecular evidence instead suggests that it is most closely related to the tenrecs (a group extant on the island).
Theo mô tả của nó vào năm 1895, nó đã được phân loại với aardvark, nhưng bằng chứng phân tử gần đây hơn thay vào đó cho thấy rằng nó có liên quan chặt chẽ nhất với tenrec (một nhóm còn tồn tại trên đảo).
Designed in parallel with the F-111 "Aardvark", which was adopted by the Air Force as a strike aircraft, the F-111B suffered development issues and changing Navy requirements for an aircraft with maneuverability for dogfighting.
F-111B được thiết kế song song với F-111 "Aardvark", không quân đã tiếp nhận F-111 với vai trò máy bay tấn công, trong khi F-111B gặp phải nhiều vấn đề trong phát triển và các yêu cầu của hải quân đã đổi sang một máy bay có khả năng cơ động tốt trong không chiến tầm gần.
Aardvark?
Heo đất?
Aardvark, there are people coming.
Heo đất, có người đang đến.
You got to put it in your butt, Aardvark.
Cậu phải bỏ nó vô mông đi, Heo đất.
Aardvark is hot.
Heo đất đã xung trận.
The first deployable U.S. Pacific Fleet squadron to receive the F-4B was the VF-114 "Aardvarks", which participated in the September 1962 cruise aboard USS Kitty Hawk.
Phi đội đầu tiên của Hạm đội Thái Bình Dương được trang bị F-4B là Phi đội VF-114 "Aardvarks", tham gia chuyến đi trong tháng 9 năm 1962 trên chiếc Kitty Hawk.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aardvark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.