abbiegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbiegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbiegen trong Tiếng Đức.

Từ abbiegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là Quẹo, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbiegen

Quẹo

verb

rẽ

verb

Xem thêm ví dụ

An der Ampel musst du rechts abbiegen.
Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé.
In 50 Metern rechts abbiegen.
Rẽ phải trong 10 phút nữa
Rechts abbiegen.
Rẽ phải.
Mir wurde klar, dass die Anweisungen (das Wort Gottes) keinen Sinn mehr ergeben, wenn wir falsch abbiegen (sündigen) oder uns nicht an die Gebote Gottes halten.
Điều đó trở nên rõ ràng đối với tôi rằng khi chúng ta đi sai đường (tượng trưng cho việc phạm tội) hoặc không tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì những chỉ dẫn (tượng trưng cho lời của Thượng Đế) không còn hợp lý nữa.
Wenn wir in eine Seitenstraße abbiegen macht unser Verstand aus dieser Abbiegung gerne einen 90-Grad-Winkel.
Tuy nhiên, khi chúng ta rẽ não có xu hướng điều chỉnh một góc rẽ 90 độ.
Was würde passieren, wenn du von der Straße abbiegst, weil du eine Oase zu sehen glaubst?
Điều gì xảy ra nếu chúng ta đổi hướng để đi theo một ảo ảnh?
Blink wenn du abbiegst, du verdammter Arsch!
Thằng kia, mày bị mù à!
Du siehst, dass eine Menge andere Autos in eine bestimmte Richtung abbiegen.
Có lẽ bạn thấy nhiều người chọn một con đường, và bạn dễ dàng đi theo họ.
Gleich scharf links abbiegen.
tiếp theo rẽ trái.
Hier links abbiegen.
Ở trên kia rẽ trái.
Jetzt links abbiegen.
Khúc tới thì rẽ trái.
An der Kreuzung rechts abbiegen.
Rẽ phải ở ngã tư.
Am Río Coco musst du rechts abbiegen.“
Đến sông Coco thì rẽ phải!”
Uniform 6-4,... links abbiegen.
Uniform 64, rẽ trái.
Besondere Obacht gilt beim Abbiegen.
Hãy đặc biệt cẩn thận khi rẽ sang hướng khác.
Hier abbiegen.
Anh rẽ ở đây.
Aber die Leute denken, dass es mein Job ist, die guten Wörter sicher nach links in das Wörterbuch abbiegen zu lassen, und die schlechten Wörter draußen zu halten.
Nhưng người ta nghĩ công việc của tôi là để cho những từ ngữ trong sáng đi vào từ điển một cách khó khăn, và không cho những từ ngữ xấu vào.
Wir hätten übrigens da hinten links abbiegen müssen.
Lẽ ra phải rẽ bên trái, khúc quanh ban nãy.
Hier rechts abbiegen.
Rẽ phải ở đây.
Und er sagte zu mir: "Ja, aber mit dem niedrigen Druck den ihr auf der linken Seite habt, werdet wir, wenn ihr zu schnell fliegt, in ein paar Stunden links abbiegen und am Ende am Nordpol sein.
Và anh ấy bảo tôi: “Vâng, nhưng với áp suất thấp bên cánh trái nếu anh bay nhanh quá thì trong 1 vài tiếng nữa anh sẽ rẽ sang trái và dừng chân tại Bắc Cực."
„Am Río Coco musst du rechts abbiegen
“Đến sông Coco thì rẽ phải!
Sie mußten irgendwo rechts abbiegen.
Lê ra phải có một đoạn quẹo phải...
Wenn es nach ihnen ginge, müsste jeder Prophet, der nicht bereit ist, nach ihrem Geschmack zu prophezeien, eben ‘vom Weg abweichen, vom Pfad abbiegen’ (Jesaja 30:11a).
Theo quan điểm của họ, bất cứ nhà tiên tri nào không muốn nói hợp với sở thích của họ thì nên “lìa khỏi đường, bỏ khỏi lối”.
Blink wenn du abbiegst, du verdammter Arsch!
Nháy mắt nếu cậu đi, đồ ngu ngốc!
Der Computer sagt Ihnen wie sie fahren , links abbiegen, rechts abbiegen, beschleunigen, stoppen müssen.
Máy tính nói cho bạn làm thế nào để lái rẽ trái rẽ phải, tăng tốc, dừng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbiegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.