-abel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -abel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -abel trong Tiếng Đức.
Từ -abel trong Tiếng Đức có các nghĩa là có thể, có khả năng, bị, của, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -abel
có thể
|
có khả năng(-able) |
bị
|
của
|
được
|
Xem thêm ví dụ
Was widerfuhr Kain, als Gott ihn für den Mord an seinem Bruder Abel zur Rechenschaft zog? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
Früher lebten Abels Eltern dort, doch jetzt hatten weder sie noch ihre Kinder Zugang zu diesem Ort. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Abel brachte ein Tier, und sein Opfer wurde angenommen.“ A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”. |
Beachtung verdient in diesem Zusammenhang der Umstand, daß bei Abels Opfer Blut vergossen wurde. Về mặt này, điều đáng chú ý là việc A-bên dâng lễ vật bao gồm sự làm đổ máu. |
Welche Fragen hättest du in der neuen Welt an (a) Abel? Trong thế giới mới bạn muốn hỏi những gì khi gặp (a) A-bên? |
Im Lauf der Zeit wurde Abel ein Schafhirt, und Kain fing an, Ackerbau zu treiben (1. Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng. |
Sowohl er als auch sein Bruder Abel brachten Jehova ein Opfer dar. Cả Ca-in và em là A-bên đều dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va. |
Abels Opfer wurde von Gott angenommen, Kains dagegen nicht. Kết quả là lễ vật của A-bên được Đức Chúa Trời chấp nhận, còn Ca-in thì không. |
Abel brachte Jehova ein annehmbares Opfer dar. A-bên đã dâng một của-lễ đẹp lòng Đức Giê-hô-va. |
Warum beachtete Jehova Abels Opfer, und was wird uns dadurch zugesichert? Tại sao Đức Giê-hô-va lưu tâm đến của-lễ của A-bên, và việc này trấn an chúng ta về điều gì? |
16 Kain, Adams Erstgeborener, ermordete seinen Bruder Abel und lebte anschließend als Flüchtling. 16 Ca-in, con trai đầu lòng của A-đam, đã giết em trai là A-bên và sau đó phải sống cuộc đời của kẻ chạy trốn. |
Diese führte zur Entdeckung Tasmaniens durch Abel Tasman. Lutjegast là nơi sinh của Abel Tasman. |
23 Sicher ist: Abel opferte das Beste, was er hatte. 23 Nhưng điều chúng ta biết chắc là: A-bên dâng thứ tốt nhất mà ông có. |
Als Abel, der erste treue Mensch, Jehova Tieropfer darbrachte, erlangte er Gottes Wohlgefallen. A-bên, người trung thành đầu tiên, dâng thú vật làm của lễ cho Đức Giê-hô-va và được Ngài chấp nhận. |
Der treue Abel opferte Jehova etwas von seinem wertvollen Viehbestand. Người trung thành A-bên dâng cho Đức Giê-hô-va của-lễ hy sinh là vài con vật trong bầy quí báu của ông. |
In alldem erkannte Abel, wie zuverlässig Jehovas Wort ist. Qua mỗi trường hợp, A-bên nhận ra lời phán của Đức Giê-hô-va hoàn toàn đáng tin cậy. |
Abel war der erste in einer langen Reihe von Menschen, die die Lauterkeit bewahrten. A-bên là người đầu tiên trong chuỗi dài những người giữ sự trung thành. |
Und Abel wurde ein Schafhirte, aber Kain wurde ein Ackersmann. Và A Bên làm nghề chăn chiên, còn Ca In thì làm nghề cày ruộng. |
Woran glaubte Abel, und wie bewies er dies? A-bên bày tỏ đức tin như thế nào, và bằng cách nào? |
Einmal wollen Kain und Abel Gott etwas schenken. Một ngày nọ, Ca-in và A-bên dâng cho Đức Chúa Trời một món quà. |
Inwiefern übte Abel Glauben an die erste Prophezeiung aus? A-bên thực hành đức tin nơi lời tiên tri đầu tiên như thế nào? |
Geschah es, weil Abel im Gegensatz zu Kain das Richtige opferte? Có phải vì A-bên đã dâng đúng lễ vật còn Ca-in thì không? |
Abel tat jedoch noch etwas anderes, was viel wichtiger war. Tuy nhiên, A-bên đã làm một điều quan trọng hơn. |
Und Abel bhörte auf die Stimme des Herrn. Và A Bên biết bnghe theo tiếng nói của Chúa. |
Eines Tages sagte er zu Abel: „Lass uns aufs Feld hinübergehen.“ Một ngày kia Ca-in rủ A-bên ra ngoài đồng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -abel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.