Abend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Abend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abend trong Tiếng Đức.
Từ Abend trong Tiếng Đức có các nghĩa là đêm, buổi tối, buổi chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Abend
đêmnoun Ich habe heute Abend Zeit. Đêm nay tôi rảnh rỗi. |
buổi tốinoun (Der Teil des Tages, in dem das Tageslicht abnimmt und die Nacht hereinbricht.) Beschließen wir doch heute Abend gemeinsam, was wir tun wollen! Giờ đây, buổi tối hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau quyết định điều chúng ta sẽ làm. |
buổi chiềunoun Guten Abend. Wie geht es dir? Chào buổi chiều, anh khỏe không? |
Xem thêm ví dụ
Woher wussten Sie, dass der Kauf heute Abend ist? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Der erste Abend, an dem sich Natashas neue Cousins, Onkel und Tanten vorstellten. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
Ich gab ihm den Abend frei. Tối nay tôi cho anh ta nghỉ. |
Zufällig war ich am Abend zuvor beschuldigt worden, ich sei für die Misere der anderen Gefangenen verantwortlich, weil ich nicht mit ihnen zur Jungfrau Maria betete. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Ein Familienvater erzählte am Tage seiner Taufe: „Ich war Vorarbeiter auf einer Baustelle, aber jeden Abend betrank ich mich, und das wirkte sich schlecht auf meine Arbeit aus. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
Es war schon Abend und er und sein Mitarbeiter wollten sich gerade auf den Heimweg machen. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. |
Heute Abend ist es eine Woche her. Chuyện đó xảy ra 1 tuần trước. |
Ich habe letzte Woche mit Commander Ojukwa zu Abend gegessen. Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước. |
Einen schönen Abend. Chúc buổi tối tốt lành. |
Der eine Abend im Jahr, an dem wir dazugehören. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
Sagt Euch das heute Abend, wenn sie in Euren Träumen tanzen. Nhớ kỹ điều đó khi họ chém cô trong giấc mơ tối nay |
Bestehe die Schlussprüfung heute Abend mit Ehre und Dienstbarkeit. Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục. |
An diesem Abend brachte eine Mutter ihren Kindern bei, welche Macht darin liegt, am Gebet festzuhalten. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
Es steigt heute Abend. xếp hàng nào tối nay đấy. |
Eines Abends traf ich Serge im Flur. Một tối nọ, tôi gặp Serge ở ngoài hành lang. |
1. (a) Worum betete Jesus am Abend vor seinem Tod für seine Jünger? 1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ? |
Ich habe heute Abend eine Menge andere Dinge im Kopf. Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa. |
18 Die Apostel, die an jenem Abend bei Jesus waren, sollten nicht als Einzige aus dem Königreich Nutzen ziehen. 18 Các sứ đồ bên cạnh Chúa Giê-su vào đêm đó không phải là những người duy nhất được lợi ích từ Nước Trời. |
Am letzten Abend klauten ein Kumpel und ich sein Barrett. Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn. |
JESUS versammelt seine Apostel im Obergemach eines Hauses in Jerusalem. Er weiß, dass dies sein letzter Abend mit ihnen sein wird. Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
Es erfordert Mut, andere Einladungen für den Montagabend auszuschlagen, damit Sie diesen Abend für Ihre Familie reservieren können. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Eines Abends kam ein Mann, der wirklich scheußlich aussah, an die Tür und erkundigte sich, ob ein Zimmer frei wäre, in dem er übernachten könnte. Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không. |
Wird uns Ihr Bart den ganzen Abend über erhalten bleiben? Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không? |
Guten Abend. Xin chào. |
Am Abend vor Blossoms Taufe tat ihr Vater etwas sehr Bewegendes. Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.