aberrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aberrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aberrant trong Tiếng Anh.

Từ aberrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác thường, lầm lạc, sai lệch, thất cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aberrant

khác thường

adjective (deviating from the ordinary or natural type; exceptional; abnormal)

What's interesting about this experiment is that it's not an aberration.
Và điều hấp dẫn là cuộc thí nghiệm này không phải là một trường hợp khác thường.

lầm lạc

adjective (wandering; straying from the right way)

sai lệch

adjective

thất cách

adjective

Xem thêm ví dụ

The phenotypes of these diseases may be consistent with defects which might be expected from aberrant expression of a DVL gene during development.
Những kiểu hình của các chứng bệnh này có thể tương thích với các khiếm khuyết được đợi tìm trước đó từ sự biểu hiện bất thường của một gen DVL trong suốt quá trình phát triển.
SCIENTISTS are hard at work to try to find genetic causes for alcoholism, homosexuality, promiscuity, violence, other aberrant behavior, and even for death itself.
CÁC nhà khoa học đang làm việc cật lực nhằm tìm ra nguyên nhân di truyền dẫn đến những điều như nghiện rượu, đồng tính luyến ái, lang chạ tình dục, bạo lực, hành vi khác thường và ngay cả sự chết.
From 1989 to 2007 Woodard built replicas of the Dreamachine, a stroboscopic contrivance devised by Brion Gysin and Ian Sommerville involving a slotted cylinder, made of copper or paper, rotating about an electrical lamp—when observed with closed eyes the machine can trigger mental aberrations that are comparable to substance intoxication and/or dreaming.
Từ năm 1989 đến năm 2007, Woodard đã chế tạo các mô phỏng của Dreamachine, một thiết bị sáng đèn do Brion Gysin và Ian Sommerville chế tạo ra, nó bao gồm một ống trụ có rãnh, làm bằng đồng hoặc giấy, xoay quanh một chiếc đèn điện—khi nhìn vào nó với đôi mắt nhắm lại, máy có thể kích thích những ảo giác về tâm lý tương tự như hiệu ứng của say ma tuý hoặc nằm mơ.
"GameSetWatch COLUMN: 'The Aberrant Gamer': In Defense of Breast Physics".
Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. ^ “GameSetWatch COLUMN: 'The Aberrant Gamer': In Defense of Breast Physics”.
His first papers on the aberration of light appeared in 1845 and 1846, and were followed in 1848 by one on the theory of certain bands seen in the spectrum.
Các bài báo về quang sai của ông xuất hiện vào năm 1845 và 1846, và theo sau vào năm 1848 bởi một bài về lý thuyết của một số dải tần thấy được trong phổ điện từ trường (electromagnetic spectrum).
Let's just say, for a second- - for a second- - that you're right and this chemical is causing the aberrant behavior.
Hãy nói, dù chỉ một giây thôi... chỉ một giây thôi, rằng cô đã đúng... và chất hóa học đó là nguyên nhân dẫn đến những hành vi kì quặc.
What's interesting about this experiment is that it's not an aberration.
Và điều hấp dẫn là cuộc thí nghiệm này không phải là một trường hợp khác thường.
In 1729, James Bradley discovered stellar aberration.
Năm 1729, James Bradley khám phá ra hiện tượng quang sai.
(Colossians 2:8; 1 Timothy 4:7) Since the errors he subscribed to were so great, could some mental aberration be suspected?
(Cô-lô-se 2:8; 1 Ti-mô-thê 4:7) Vì ông ủng hộ những sai lầm rất nghiêm trọng, có thể nghi rằng ông ta bị mắc một chứng bệnh thần kinh nào không?
I'm now very proud to be a part of Intervoice, the organizational body of the International Hearing Voices Movement, an initiative inspired by the work of Professor Marius Romme and Dr. Sandra Escher, which locates voice hearing as a survival strategy, a sane reaction to insane circumstances, not as an aberrant symptom of schizophrenia to be endured, but a complex, significant and meaningful experience to be explored.
Giờ đây tôi rất tự hào là một thành viên của Intervoice, tổ chức của Phong trào Thanh thính Quốc tế, một sự khởi đầu được truyền cảm hứng bởi công trình của Giáo sư Marius Romme và Tiến sĩ Sandra Escher, định nghĩa thanh thính như một chiến thuật tồn tại, một phản ứng tỉnh táo đối với những tình huống điên rồ, không phải triệu chứng lạ thường của bệnh tâm thần phân liệt cần phải chịu đưng, mà là một trải nghiệm phức tạp, quang trọng và ý nghĩa cần được khám phá.
Brazilian theologian Inácio Strieder accuses churches of resorting to tithing to “solve their institutional problems” and labels such practices “illegitimate, abusive, and a theological aberration.”
Inácio Strieder, một nhà thần học người Brazil, buộc tội các nhà thờ về việc cậy vào việc thu thuế thập phân để “giải quyết các vấn đề tổ chức của họ” và ông gán cho những thực hành như thế nhãn hiệu “phi pháp, lạm dụng và một sự sai lệch về thần học”.
Meaning it caused aberrant behavior?
Nghĩa là nó đã gây ra các hành vi bất thường?
A digiKam image plugin to fix automaticaly camera lens aberrations using LensFun library
Phần bổ sung ảnh digiKam để giảm quang sai hình bầu do ống kính trên ảnh
Another method is to use the aberration of light, discovered and explained by James Bradley in the 18th century.
Một phương pháp khác được sử dụng đó là hiện tượng quang sai, do nhà thiên văn James Bradley khám phá ra và giải thích vào thế kỷ XVIII.
However, in lenses, dispersion causes chromatic aberration, an undesired effect that may degrade images in microscopes, telescopes, and photographic objectives.
Tuy nhiên, trong các tròng kính, sự tán sắc gây ra quang sai, đây là một hiệu ứng không mong muốn có thể làm giảm chất lượng ảnh trong các kính hiển vi, kính viễn vọng và các vật thể được chụp ảnh.
After accounting for observational effects such as precession, aberration of light and nutation, Maskelyne showed that the difference between the locally determined zenith for observers north and south of Schiehallion was 54.6 arc seconds.
Sau khi tính đến các hiệu ứng quan trắc như tiến động, quang sai và chương động, Maskelyne chỉ ra độ lệch giữa thiên đỉnh cục bộ giữa các trạm phía bắc và phía nam của núi Schiehallion bằng 54,6 giây cung.
Subsequent scholars, such as G. M. Trevelyan (Macaulay's great-nephew) and David Ogg, while more balanced than Macaulay, still characterised James as a tyrant, his attempts at religious tolerance as a fraud, and his reign as an aberration in the course of British history.
Những học giả sau đó, chẳng hạn như G. M. Trevelyan (con trai của Ngài George Trevelyan, Tòng Nam tước thứ hai - cháu trai của nhà sử học Macaulay) và David Ogg, trong khi có cái nhìn dung hòa hơn Macaulay, vẫn tiếp tục truyền thống của Macaulay trong thế kỷ XX, xem vua James II là một tên bạo chúa, những nỗ lựa tự do tôn giáo của ông là âm mưu lừa gạt, và triều đại của ông là một sai lầm trong suốt chiều dài lịch sử nước Anh.
The gay rights movement posits a world in which my aberrances are a victory.
Cuộc vận động vì quyền đồng tính đã ấn định một thế giới mà ở đó, lầm lạc của tôi là chiến thắng.
As the avifauna of the Mascarenes is predominantly of Indian origin though as old as to be highly distinct, it is not clear to which clade these starlings belong—or even if they are indeed starlings, as the Réunion starling at least was highly aberrant and there have always been lingering doubts about whether they are correctly placed here.
Do quần chim của Mascarene chủ yếu có nguồn gốc Ấn Độ mặc dù nó đủ lâu để có độ khác biệt cao, nhưng một điều không rõ ràng là các loài sáo này thuộc về nhánh nào – hay thậm chí nếu chúng đúng là chim sáo thì ít nhất là sáo Réunion cũng quá khác thường và luôn tồn tại nghi vấn về việc chúng được đặt vào họ này có đúng hay không.
Together with the moving magnet and conductor problem, the negative aether drift experiments, and the aberration of light, the Fizeau experiment was one of the key experimental results that shaped Einstein's thinking about relativity.
Cùng với bài toán nam châm và dây dẫn chuyển động, các kết quả thí nghiệm âm tính với giả thuyết kéo ête và hiện tượng quang sai, thí nghiệm Fizeau là một kết quả thực nghiệm quan trọng giúp Einstein hình thành nên thuyết tương đối.
Newcomb also collaborated with A. A. Michelson to measure the speed of light with Earth-based equipment; combined with the constant of aberration (which is related to the light time per unit distance), this gave the first direct measurement of the Earth–Sun distance in kilometres.
Newcomb cũng hợp tác với A. A. Michelson để đo tốc độ ánh sáng bằng các thiết bị trên mặt đất; kết hợp với hằng số quang sai (mà được liên hệ với thời gian ánh sáng trên một đơn vị khoảng cách), phương pháp này đưa ra phép đo trực tiếp đầu tiên về khoảng cách Trái Đất - Mặt Trời theo ki lô mét.
Along with improved measurements of the speed of light, these showed that Newcomb's values for the solar parallax and the constant of aberration were inconsistent with one another.
Cùng với các đo lường cải thiện về tốc độ ánh sáng, các kết quả cho thấy giá trị đo của Newcomb về thị sai Mặt Trời và hằng số quang sai khớp với các số liệu về sau.
Plucheeae) evidenced by DNA sequences of F; with notes on the systematic positions of some aberrant genera", Organisms Diversity & Evolution, 5 (2): 135–146, doi:10.1016/j.ode.2004.10.015 The dictionary definition of Asteroideae at Wiktionary Media related to Asteroideae at Wikimedia Commons Data related to Asteroideae at Wikispecies
Plucheeae) evidenced by DNA sequences of F; with notes on the systematic positions of some aberrant genera”, Organisms Diversity & Evolution 5: 135, doi:10.1016/j.ode.2004.10.015 Phương tiện liên quan tới Phân họ Cúc tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Phân họ Cúc tại Wikispecies Định nghĩa trên Wiktionary của phân họ cúc
Clearly it's exhibiting some aberrant behavior.
Rõ ràng nó xuất hiện một số hành vi khác thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aberrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.