abhor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abhor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abhor trong Tiếng Anh.

Từ abhor trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghét cay ghét đắng, ghê tởm, ghét bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abhor

ghét cay ghét đắng

verb

And nature really does abhor a vacuum.
Và tự nhiên thật sự ghét cay ghét đắng chân không.

ghê tởm

verb

He eventually comes to abhor the debauched life he has been leading.
Cuối cùng, anh cảm thấy ghê tởm lối sống ăn chơi hoang đàng.

ghét bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Enoch was an imperfect man, a sinner, but he abhorred the willfully wicked, ungodly world around him.
Hê-nóc là một người bất toàn, một người có tội, nhưng ông ghê tởm những kẻ cố ý làm ác và thế gian không tin kính chung quanh ông.
Rebekah even lamented: “I have come to abhor this life of mine because of the daughters of Heth.
Thậm chí Rê-bê-ca than thở: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch.
The ancient historian Diodorus claims that Khufu was so much abhorred by his own people in later times that the mortuary priests secretly brought the royal sarcophagus, together with the corpse of Khufu, to another, hidden grave.
Sử gia cổ đại Diodoros tuyên bố rằng Khufu đã bị nhân dân của mình căm ghét tới mức vào thời kỳ sau này các viên tư tế tang lễ đã phải bí mật mang chiếc quách hoàng gia cùng với xác ướp của Khufu đi chôn giấu ở một nơi khác.
Rebekah even said that she abhorred her life with those wives.
Rê-bê-ca thậm chí nói bà chán sống vì các người con dâu ấy.
He abhorred the thought.
Chàng ghét tư tưởng ấy.
“I have come to abhor this life of mine because of the daughters of Heth,” she said to Isaac.
Bà nói với Y-sác: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch.
After all, did she really abhor her life?
Trên thực tế, bà có thật sự chán, không muốn sống nữa không?
(Acts 15:28, 29; 1 Corinthians 6:9, 10; Revelation 21:8) By rejecting such unwholesome entertainment, you prove to Jehovah that you truly “abhor what is wicked” and consistently “turn away from what is bad.”
Vì vậy, các tín đồ Đấng Christ chân chính phải tránh xa những chương trình giải trí không lành mạnh ấy (Công-vụ 15:28, 29; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10; Khải-huyền 21:8). Khi làm thế, bạn cho Đức Giê-hô-va thấy bạn thật sự “gớm sự dữ” và tiếp tục “tránh sự ác”.
We abhor any delaying action.
Nay quyết định hoãn cuộc tiến công.
I absolutely abhor death.
Tôi cực kì ghét cái chết đấy.
30 For Young People —A God Who Abhors Injustice
30 Dành cho bạn trẻ—Đức Chúa Trời ghét sự bất công
14 “‘However, if you will not listen to me or keep all these commandments,+ 15 and if you reject my statutes,+ and if you* abhor my judicial decisions so that you do not keep all my commandments, and you violate my covenant,+ 16 I, for my part, will do the following to you: I will punish you with distress, with tuberculosis and burning fever, making your eyes fail and your life* waste away.
14 Tuy nhiên, nếu các ngươi không nghe ta hoặc không giữ tất cả các điều răn đó,+ 15 và nếu các ngươi chối bỏ những luật lệ ta,+ ghê tởm những phán quyết của ta đến nỗi không giữ mọi điều răn ta, và vi phạm giao ước ta+ 16 thì về phần ta, ta sẽ giáng những điều này trên các ngươi: Ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng nỗi đau đớn, bằng bệnh lao và cơn sốt, khiến mắt các ngươi mờ đi và sự sống các ngươi hao mòn.
Abhor” can be translated “hate exceedingly.”
Từ “gớm” có thể được dịch là “ghét cay ghét đắng”.
Abhor what is wicked, cling to what is good.” —Romans 12:9.
Hãy gớm sự dữ mà mến sự lành” (Rô-ma 12:9).
This topic brings me to that worst outcrop of the herd nature, the military system, which I abhor.
Nhân đây tôi muốn đề cập đến cái quái thai kinh tởm nhất của bản tính bầy đàn: hệ thống quân đội mà tôi căm ghét.
We must also hate —yes, abhor, detest, loathe, have a strong aversion for— what is bad.
Chúng ta cần phải ghét—đúng, ghê tởm, gớm ghiếc một cách mãnh liệt—điều ác.
We read: “The discipline of Jehovah, O my son, do not reject; and do not abhor his reproof, because the one whom Jehovah loves he reproves, even as a father does a son in whom he finds pleasure.”
Chúng ta đọc: “Hỡi con, chớ khinh đều sửa-phạt của Đức Giê-hô-va, chớ hiềm lòng khi Ngài quở-trách; vì Đức Giê-hô-va yêu-thương ai thì trách-phạt nấy, như một người cha đối cùng con trai yêu-dấu mình”.
+ 23 You must not walk in the statutes of the nations that I am driving out from before you;+ for they have done all these things and I abhor them.
+ 23 Không được theo luật lệ của các dân tộc mà ta sẽ đuổi khỏi trước mặt các ngươi,+ vì chúng đã làm mọi điều đó và ta gớm ghiếc chúng.
Afghans cherish custom but abhor rules.
Người Afghan yêu quý phong tục nhưng ghê tởm các luật lệ.
“Our soul has come to abhor the contemptible bread,” they moaned disrespectfully —an indication that they were beginning to ‘draw away from the living God.’
Họ than van một cách vô lễ: “Linh-hồn chúng tôi đã ghê-gớm thứ đồ-ăn đạm-bạc nầy”—hành động cho thấy họ bắt đầu “trái-bỏ Đức Chúa Trời hằng sống”.
Like me, they abhorred nuclear weapons.
Giống như tôi, họ căm ghét vũ khí hạt nhân.
But one can make up one’s mind and keep telling oneself to hate, to abhor what is bad, wicked, injurious, what is destructive, what is unwise.
Nhưng một người có thể quyết-tâm luôn luôn tự nhủ mình là phải ghét, phải gớm những cái xấu, những sự dữ, những điều gì có hại và dại-dột.
To prevent such spiritual sickness from developing within us, we need to cultivate the fruits of God’s spirit in our lives every day, training ourselves to “abhor what is wicked” and to “cling to what is good.” —Romans 12:9; Galatians 5:22, 23.
Để đề phòng bệnh hoạn thiêng liêng phát sinh bên trong chúng ta, chúng ta cần phải vun trồng bông trái thánh linh của Đức Chúa Trời trong đời sống hằng ngày của chúng ta, tự rèn luyện để “gớm sự dữ mà mến sự lành” (Rô-ma 12:9; Ga-la-ti 5:22, 23).
Abhor Obscene Jesting
Hãy gớm sự giễu cợt tục tĩu
20 Christians today must abhor insatiable greed like that manifested by some Israelites back then.
20 Tín đồ Đấng Christ ngày nay phải gớm ghiếc sự tham lam vô độ mà một số người Y-sơ-ra-ên vào thời xưa đã biểu lộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abhor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.