abide by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abide by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abide by trong Tiếng Anh.

Từ abide by trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuân lệnh, tuân thủ, tùy tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abide by

tuân lệnh

verb

tuân thủ

verb

I know it'll be hard for you to abide by my rules.
Tao mày sẽ khó khi tuân thủ các quy tắc của tao.

tùy tòng

verb

Xem thêm ví dụ

o An explanation of the doctrine of Christ and promised blessings to those who abide by it.
o Sự giải thích về giáo lý của Đấng Ky Tô và các phước lành đã được hứa đối với những người tuân theo giáo lý đó.
Now I'm forced to abide by my own decree.
Để giờ thì ta phải tuân thủ chính sắc lệnh của mình.
Income taxes are required, however, to abide by the law of geographical uniformity.
Thuế thu nhập được yêu cầu, tuy nhiên, phải tuân thủ luật thống nhất về địa lý.
“So I decided to be a different sort of person, to abide by God’s guidelines.
Bởi thế, tôi quyết định trở nên một loại người khác, tuân theo đường lối của Đức Chúa Trời.
Such may be the sad consequences if the borrower does not abide by his word.—Matthew 5:37.
Những hậu quả đáng buồn như thế có thể xảy ra nếu người vay không giữ lời hứa.—Ma-thi-ơ 5:37.
They evidently abide by their religious training.”
Họ rõ ràng làm theo những gì tôn giáo của họ dạy”.
To be eligible for being an approved MCN, your company should abide by these guidelines:
Để đạt đủ điều kiện được chấp nhận là MCN, công ty của bạn phải tuân thủ các nguyên tắc sau đây:
"N. Korea must abide by our law, says IGP".
Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017. ^ “N. Korea must abide by our law, says IGP”.
They abide by the loving invitation of the First Presidency given in 1999:
Họ tuân theo lời mời gọi đầy tình thương của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đưa ra vào năm 1999. Trích dẫn:
4 Jehovah uses only those who accept and abide by his righteous standards.
4 Đức Giê-hô-va chỉ dùng những người chấp nhận và tuân theo các tiêu chuẩn công bình của Ngài.
No rules to abide by.
Không luật lệ gì đây cả.
We abide by that circuit judge now.
Bây giờ chúng tôi phải chờ lệnh ông thẩm phán đó.
It is a hatred that exceeds the conventions of warfare, that knows no limits, abides by no agreements.”
Đó là lòng căm thù vượt ra ngoài những quy ước về chiến tranh, một lòng căm thù vô giới hạn, không tuân theo một thỏa ước nào”.
Approved child publishers must abide by policy, including the monetization of compliant content.
Nhà xuất bản con được chấp thuận phải tuân thủ chính sách, kể cả hoạt động kiếm tiền từ nội dung tuân thủ.
However, wise parents set reasonable rules and train their children to abide by them.
Tuy nhiên, bậc cha mẹ khéo dạy con sẽ đặt ra những phép tắc hợp lý và rèn luyện con theo khuôn khổ.
We also abide by what the referee did.
Búa rìu của dư luận chúng tôi cũng làm.
An explanation of the doctrine of Christ and promised blessings to those who abide by it:
Sự giải thích về giáo lý của Đấng Ky Tô và các phước lành đã được hứa cho những người tuân theo giáo lý đó:
Failure to abide by agreements, however, can harm the congregation as well as the individuals directly involved.
Tuy nhiên, không làm theo đúng sự thỏa thuận có thể gây tổn hại cho hội thánh cũng như những người có liên quan trực tiếp.
If we do not abide by our covenants, then we will not receive the promised blessings.
Nếu chúng ta không tuân theo các giao ước của mình thì chúng ta sẽ không nhận được các phước lành đã được hứa.
To be eligible to be approved as an MCN, your company should abide by these guidelines:
Để đạt đủ điều kiện được chấp nhận là MCN, công ty của bạn phải tuân thủ các nguyên tắc sau đây:
The young Saud then pledged to his father that he would loyally abide by his words.
Saud sau đó thề với cha rằng ông sẽ luôn trung thành tuân theo lời cha.
But you must abide by the rules
Nhưng tụi bây phải biết luật ở đây.
As you both agreed to abide by the covenant of the Confessor, I will now hear your dispute.
Khi các bạn chấp nhận tuân theo giao kèo của Giáo Sĩ, tôi sẽ lắng nghe các bạn tranh luận.
The organization has created a set of ten principles which they expect companies to abide by.
Tổ chức đã tạo ra một bộ mười nguyên tắc mà họ mong đợi các công ty tuân thủ.
Young ones need to abide by these as well as by the Scriptural teachings they receive from their parents.
Người trẻ cần tuân giữ những phép tắc đó cũng như những sự dạy dỗ của Kinh Thánh mà họ nhận được từ cha mẹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abide by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.