abgabe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abgabe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abgabe trong Tiếng Đức.

Từ abgabe trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự tặng, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abgabe

sự tặng

noun

tặng

verb

Xem thêm ví dụ

Wir leisteten unsere Abgaben gern, oh Khan.
Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn.
Erinnere die Verkündiger an die Abgabe ihres Predigtdienstberichtes.
Nhắc nhở nộp báo cáo rao giảng tháng 2.
Kurz darauf wandte sich Jesus an Petrus: „Von wem erhalten die Könige der Erde Abgaben oder Kopfsteuer?
Không lâu sau, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: “Các vua thế-gian thâu lương lấy thuế ai?
Was soll man von einem Urteil wie diesem halten, das ein australischer Leser abgab?
Chúng ta sẽ làm gì với nhận định dưới đây, từ một độc giả đến từ nước Úc?
Die einfachen Leute litten sehr unter den erdrückenden Abgaben, die man von ihnen forderte.
Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường.
Solch eine relativ konstante Abgabe von Licht ist entscheidend für das Leben auf der Erde.
Một nguồn ánh sáng tương đối ổn định như thế không thể thiếu được đối với sự sống trên đất.
17 Timotheus war ebenfalls ein eifriger Mann, der einen für Jehova Gott annehmbaren Rechenschaftsbericht abgab.
17 Ti-mô-thê là một nhân vật sốt sắng khác đã có tiếng tốt và được Giê-hô-va Đức Chúa Trời chấp nhận.
Mit der automatischen Gebotseinstellung wird die Abgabe von Geboten so optimiert, dass Sie Ihre Leistungsziele erreichen können.
Chiến lược đặt giá thầu tự động giúp việc đặt giá thầu trở nên dễ dàng và không còn mang nặng tính phỏng đoán, để bạn có thể đạt được mục tiêu hiệu suất của mình.
Derzeit erhalten wir etwa 80 bis 90 % unseres Einkommens aus Abgaben, Lizenzkosten.
Và hiện tại, chúng tôi đang có được tầm khoảng 80 đến 90% thu nhập của mình từ các phí truy cập, phí giấy phép.
16 In den Christlichen Griechischen Schriften wird positiv von Männern und Frauen gesprochen, die einen Gott wohlgefälligen Rechenschaftsbericht abgaben.
16 Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp khen ngợi nhiều người đàn ông và đàn bà đã tạo được tiếng tốt cho mình.
So lesen wir: „Als eine Abgabe . . . sollst du von den Kriegsmännern, die ins Feld zogen, eine Seele [nephesch] von fünfhundert von den Menschen und vom Großvieh und von den Eseln und vom Kleinvieh, wegnehmen“ (4.
Từ sách đầu cho đến sách cuối của Kinh-thánh, thú vật được nói đến như những linh hồn.
19 Auch Dorkas war eine Frau, die einen Jehova Gott wohlgefälligen Rechenschaftsbericht abgab.
19 Đô-ca là một phụ nữ khác đã chu toàn trách nhiệm với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Und am Tag vor der Abgabe schickte er die Präsentation zu seinem Chef. Und sein Chef schrieb ihm zurück und sagte: "Nette Präsentation, aber die Fusion ist geplatzt."
Và ngày trước hạn chót, cậu ta gửi bản thuyết trình Power Point cho sếp cậu ta, và người sếp đã phản hồi và nói rằng, "Bản thuyết trình tốt, nhưng phần sáp nhập bị hủy bỏ."
Der achte Behälter war für Geld, das von den Abgaben für Sündopfer übrig blieb.
Thùng thứ 8 đựng tiền còn dư của tiền dành cho lễ vật chuộc tội.
Mose 22:29, 30; 23:19). Doch blieb dem einzelnen überlassen, wieviel er von den Erstlingen abgab, solange es nur vom Besten war.
Thí dụ, mỗi người Y-sơ-ra-ên đều phải dâng cho Đức Giê-hô-va các con vật đầu lòng và hoa lợi đầu mùa (Xuất Ê-díp-tô Ký 22:29, 30; 23:19).
Als der Erretter auf Erden wirkte, missbilligten die religiösen Führer seiner Zeit, dass er sich mit Leuten abgab, die sie als „Sünder“ ausgemacht hatten.
Trong giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi, những người lãnh đạo tôn giáo của thời Ngài đã không chấp thuận việc Chúa Giê Su giao tiếp với những người mà họ cho là “những người tội lỗi.”
Dann haben wir beobachtet, wie viel die Leute von ihrem Geld abgaben.
Và chúng tôi theo dõi họ cho đi bao nhiêu.
Es bildeten sich mehr Becken, mehr seichte Stromschnellen, die alle wunderbare Lebensräume für die Tierwelt abgaben.
Nhiều hồ hình thành, nhiều phần máng hơn, tất cả những điều đó thì thật là tuyệt cho môi trường hoang .
Ist dir klar, was geschähe, wenn ich meine Berichte in deiner Handschrift abgäbe?
Anh có nhận ra điều gì sẽ xảy ra khi tôi nộp báo cáo với nét chữ của anh không?
Erinnere an die Abgabe des Predigtdienstberichtes für August.
Nhắc nhở mọi người nộp báo cáo rao giảng cho tháng 8.
Erinnere die Verkündiger an die Abgabe des Predigtdienstberichtes für November.
Nhắc nhở những người công bố nộp báo cáo rao giảng cho tháng 11.
□ Welche Personen gehörten gemäß dem Bibelbericht zu denjenigen, die einen für Jehova Gott annehmbaren Rechenschaftsbericht abgaben?
□ Những người nào trong Kinh-thánh đã chu toàn trách nhiệm với Giê-hô-va Đức Chúa Trời?
Zu der Zeit, als Sie nur geringe Mengen an Strahlung abgaben, waren Sie harmlos.
Vào thời điểm anh phát ra ít tia phóng xạ llúc đó anh ít nguy hiểm nhất.
In einem Geschichtsbuch heißt es: „Zusätzlich zu den Steuern und den Abgaben, die von den Einwohnern Judäas erhoben wurden, gab es auch einen Frondienst [unbezahlte Arbeit, die von der Obrigkeit gefordert wurde].
Một sách sử viết: “Ngoài việc trả thuế và đóng lệ phí, dân Giu-đê còn phải đi làm xâu [lao động không lương cho nhà nước].
Mit der automatischen Gebotseinstellung wird die Abgabe von Geboten so optimiert, dass Sie Ihre Leistungsziele erreichen.
Tính năng đặt giá thầu tự động giúp bạn không phải bỏ nhiều công sức và phỏng đoán khi đặt giá thầu để giúp đáp ứng các mục tiêu hiệu suất của bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abgabe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.