Abgang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Abgang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abgang trong Tiếng Đức.

Từ Abgang trong Tiếng Đức có các nghĩa là rời khỏi, ra đi, sự chết, lối ra, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Abgang

rời khỏi

(exit)

ra đi

(leave)

sự chết

(doom)

lối ra

(exit)

chết

(exit)

Xem thêm ví dụ

Und Tyree machte'nen Abgang.
Tyree bị hất văng.
Zeit für den Abgang!
Đó là dấu hiệu bọn này nên lượn đây.
Die Frau hat einen furiosen Abgang hingelegt.
Bà ấy trốn thoát như kẻ chiến thắng.
( Lehrerin: ) Abgang verfolgt von...
Ông đã tha cho kẻ thù...
lhr Schlaf verdunkelte den Abgang des werten Genossen Erich Honecker,
Mẹ tôi ngủ xuyên qua cả quá trình nghỉ hưu của đồng chí Erich Honecker kính mến.
Sie versauen mir meine Abgänge.
Cậu đang chặn lối thoát của tôi đấy.
„Hat das 20. Jahrhundert das Zeitalter der Angst eingeläutet, so wird bei seinem Abgang das Zeitalter der Melancholie anbrechen“, stellte die in London erscheinende International Herald Tribune fest.
Tờ International Herald Tribune ở Luân Đôn ghi nhận: “Nếu thế kỷ 20 dẫn đến Thời Đại Lo Âu, thì chung cuộc của nó đang chứng kiến bình minh của Thời Đại U Sầu”.
Die gedankenlose Vorstellung, dass Menschen noch da sein werden, um den Abgang der Sonne zu erleben, existiert. Aber das Leben und die Intelligenz, die dann existieren werden, werden sich so von uns unterscheiden wie wir von Bakterien.
Có một xu hướng tưởng tượng rằng con người vẫn tồn tại chứng kiến mặt trời tiêu tàn, nhưng mọi sự sống và tri thức tồn tại lúc đó sẽ rất khác so với chúng ta, giống như chúng ta khác với vi khuẩn.
Hey, können Kev und V dieses Auto für ihren großen Abgang... nach der Hochzeitsparty benutzen?
Hey, Kev và V có thể dùng xe này sau lễ đón tiếp chứ?
Es muss der Abgang gewesen sein.
Chắc là phải tuột hạng.
Mach einen Abgang!
Cút khỏi đây đi.
Damit erhöht sich die Wahrscheinlichkeit, daß es zu einem spontanen Abgang kommt, eine Totgeburt erfolgt oder das Neugeborene stirbt.
Hậu quả là việc sẩy thai, sinh thai chết, và mức tử vong nơi trẻ sơ sinh có tỷ lệ cao hơn bình thường.
Das wäre ein mieser Abgang gewesen.
Đó hẳn là một cách chết rất tệ.
Morgen werde ich Euch den Abgang meines Boten melden.«
Ngày mai tôi sẽ đến báo cho bà biết giờ khởi hành của phái viên của tôi.
Und du wirst einen weiteren plötzlichen Abgang hinlegen?
Và cậu lại định đi ra một cách đột ngột nữa à?
Abgang.
Đường thoát.
Jake, mach'nen Abgang, Homeboy.
Jake, đi về đi người anh em.
Mache einen Abgang, Nygma.
Té đê, Nygma.
Bisher hatten wir zwei Abschlussklassen, und jeder einzelne Abgänger bekam eine Stelle.
Chúng tôi đã cho tốt nghiệp 2 lớp.
Das Gegenteil des Auftritts ist der Abgang.
Ngược lại với lạm phát là giảm phát.
Sag ich: " Was heißt hier'wir'? " Und dann folgte mein Abgang.
Bởi vì tôi muốn những thứ định mệnh đó sẽ sống lại nơi tôi.
Irgendwann mach ich hier'n Abgang.
Một ngày nào đó, thề là chị sẽ tới thị trấn đó.
Nun, wenn meine Kathedrale von bestem Geschmack keine Reize hat für deine tragisch kanadische Empfindsamkeit, werde ich dir wohl einen beschleunigten Abgang vom Gelände gewähren müssen.
Nếu nhà thờ âm nhạc tráng lệ của tôi không thể Vậy tôi buộc sẽ phải cấp cho cậu 1 vé thông hành.
Es ist zu schade, dass Beckett nicht als unseren großer Abgang an der Seite des Gebäudes Bungeespringen wollte.
Tiếc là Beckett không chịu nhảy bungee từ trên tòa nhà xuống cho màn kết hoành tráng.
Ich habe ihn bloß nach Hause geschickt.“ Allerdings sei sein Abgang endgültig.
Liền đi thẳng ra cửa tự nói: "Tuy nhiên như thế cũng chẳng đặng thô xuất."

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abgang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.