abgrenzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abgrenzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abgrenzen trong Tiếng Đức.

Từ abgrenzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hạn chế, giới hạn, định nghĩa, gây ra, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abgrenzen

hạn chế

(restrict)

giới hạn

(restrict)

định nghĩa

(circumscribe)

gây ra

(inflict)

xác định

(determine)

Xem thêm ví dụ

Das ist notwendig, damit es sich von seiner Umwelt abgrenzen kann.
Giờ ta cần phải phân biệt giữa cá thể và môi trường.
Wenn wir uns abgrenzen und nur für uns selber kämpfen, gedeiht das Virus.
Khi chúng ta xây rào ngăn cách nhau và chúng ta lại đánh với nhau, virut tung hoành.
7 Wir können uns auch dadurch von der Welt abgrenzen, dass wir uns nicht von ihrem bösen Geist anstecken lassen.
7 Một cách khác mà tín đồ Đấng Christ có thể giữ mình tách biệt khỏi thế gian là kháng cự lại tinh thần gian ác của nó.
Im Laufe dieser gut 40 Jahre, in denen ich und andere Forscher Schimpansen und die anderen großen Affen erforscht haben, und wie gesagt auch andere Säugetiere mit komplexen Gehirnen und sozialen Systemen, haben wir gesehen, dass wir am Ende keine klare Trennlinie ziehen können, mit der wir Menschen vom Rest des Tierreichs abgrenzen können.
Điều chúng ta tìm thấy là trong hơn 40 năm tôi và những người khác nghiên cứu về tinh tinh các loài khỉ lớn khác, và những loài động vật có vú với cấu trúc não và hệ thống xã hội phức tạp. chúng tôi đã phát hiện ra rằng không có một đường biên rõ ràng nào tách biệt loài người khỏi vương quốc của các loài vật còn lại.
Sie können die Banneranzeige beispielsweise durch einen nicht anklickbaren Rahmen oder ein anderes Trennelement vom eigentlichen App-Content abgrenzen.
Vùng đệm giúp tách riêng quảng cáo biểu ngữ khỏi nội dung của ứng dụng bằng cách tạo ra một đường viền không thể nhấp hoặc một số yếu tố chia tách khác giữa quảng cáo và phần tương tác của ứng dụng.
Zusätzlich kann es für die Privatsphäre auch einzelne Bereiche abschirmen, sodass es sich zu bestimmten Tageszeiten von den öffentlichen Bereichen abgrenzen kann.
Thêm vào đó, nó có thể che chắn không gian cho sự riêng tư, nên nó có thể khác biệt với một vài nơi công cộng ở những không gian suốt thời gian khác nhau trong một ngày.
Markieren bedeutet: etwas kennzeichnen, abgrenzen, hervorheben oder auf etwas aufmerksam machen.
Đánh dấu có nghĩa là chỉ định, phân biệt, dành riêng ra, hoặc chú ý tới.
Wenn jemand nicht erkennen kann wie eine Alternative anders ist als eine andere oder wenn es zu viele Alternativen zum vergleichen oder abgrenzen gibt, kann der Prozess der Entscheidung verwirrend oder frustrierend sein.
Khi một người nào đó không thể nhìn được sự lựa chọn của mình khác với người khác như thể nào, hoặc khi có quá nhiều sự lựa chọn để so sánh và ngược lại, quá trình lựa chọn có thể khó hiểu và gây bực mình.
Ich wollte mich abgrenzen und ließ mich kaum auf Gespräche ein, außer wenn ich sie für sinnvoll hielt.
Tôi là người khó gần, ít khi nói chuyện với ai, trừ khi thấy chuyện đáng để nói.
So lassen sich bestimmte Zugriffe in Display & Video 360 für die weitere Analyse abgrenzen.
Bạn có thể tạo phân đoạn để tách riêng lưu lượng truy cập Display & Video 360 cụ thể nhằm phân tích sâu hơn.
WAS brachte einen Punkrocker, der sich von der Gesellschaft abgrenzen wollte, dazu, Menschen zu lieben und sich für andere einzusetzen?
Điều gì tác động đến một người từng theo phong trào punk, khinh thường người khác, nay biết yêu thương và giúp đỡ người đồng loại?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abgrenzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.