Ablehnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ablehnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ablehnung trong Tiếng Đức.
Từ Ablehnung trong Tiếng Đức có các nghĩa là từ chối, sự từ chối, sự cự tuyệt, sự phản đối, bác bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ablehnung
từ chối(rejection) |
sự từ chối(refusal) |
sự cự tuyệt(disallowance) |
sự phản đối(disapprobation) |
bác bỏ(repudiation) |
Xem thêm ví dụ
Bin ich mir bewusst, dass eine Ablehnung aller Therapieverfahren, bei denen Eigenblut verwendet wird, Behandlungsmethoden wie die Dialyse oder den Gebrauch einer Herz-Lungen-Maschine einschließt? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
In diesem Artikel wird erläutert, wie Sie den Grund für die Ablehnung einer Anzeige herausfinden, das Problem beheben und die Anzeige anschließend erneut zur Überprüfung einreichen. Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt. |
Die Ablehnung der Leute würde dich wahrscheinlich schnell entmutigen und du würdest sicher bald aufgeben. Cảm thấy nản lòng vì phản ứng tiêu cực của người ta, anh chị hẳn sẽ không có nghị lực để tiếp tục làm việc đó lâu dài. |
Tod und Zerstörung, Untergangsprophezeiungen, die Ablehnung alles Guten und die bereitwillige Annahme alles Scheußlichen und Bösen — das sind die Themen.“ Chết chóc và tàn phá, tiên đoán về tai họa, gạt bỏ mọi điều lành và ham thích tất cả những gì ghê tởm và ác độc—đó là những chủ đề của các bản nhạc”. |
Verhindern Sie mit automatischen Artikelupdates vorübergehende Ablehnungen aufgrund von Abweichungen bei den Preis- und Verfügbarkeitsinformationen. Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động. |
Was jedoch am auffälligsten an ihrem Glauben war und sie von anderen Religionen klar unterschied, war die Ablehnung der Kindtaufe. Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em. |
An manchen Tagen werden Sie Ablehnung und Enttäuschung erleben. Sẽ có những ngày các em bị khước từ và thất vọng. |
Auf der Seite "Diagnose" in Ihrem Merchant Center-Konto werden Ihnen Mitteilungen zu eventuellen Problemen oder Ablehnungen angezeigt. Bạn sẽ thấy cảnh báo cho bất kỳ vấn đề nào hoặc nếu bất kỳ tài khoản hoặc sản phẩm nào của bạn bị từ chối trong trang Chẩn đoán của tài khoản Merchant Center. |
Sie können im Merchant Center auf der Startseite für Mehrfachkundenkonten (MCAs) eine Übersicht zusammengefasster Messwerte auf Mehrfachkundenkonto-Ebene abrufen. Außerdem wird eine Liste der Unterkonten mit Messwerten zu Genehmigungen und Ablehnungen angezeigt. Trong Merchant Center, hãy sử dụng trang chủ của tài khoản nhiều khách hàng (MCA) để xem tổng quan nhanh về các chỉ số tổng hợp ở cấp độ tài khoản nhiều khách hàng và danh sách tài khoản phụ với chỉ số của các trường hợp phê duyệt và từ chối. |
Auf ihre Ablehnung und Feindseligkeit entgegnet Jesus: „Warum rede ich überhaupt mit euch?“ Thấy họ chống đối và chối bỏ mình, Chúa Giê-su đáp: “Tại sao tôi lại phải nói với các ông?”. |
Ebenfalls auf Ablehnung stoßen Verfahren zur Blutverdünnung und zur Sammlung von Blut während der Operation, wenn sie mit der Aufbewahrung von Blut verbunden sind. Họ không đồng ý dùng các phương pháp gom máu trong khi mổ hoặc làm loãng máu có liên quan đến việc lưu trữ máu. |
Weitere Informationen zur Ablehnung von Artikeln und Konten Tìm hiểu thêm về việc từ chối mặt hàng và tài khoản |
Ich bin derjenige, der die ganze Ablehnung von deinem Vater abkriegt. Anh luôn nhận sự không bằng lòng của cha em. |
Die chinesischen Einwanderungsbeamten gaben keinen Grund für ihre Ablehnung an. Nhân viên nhập cảnh Trung quốc đã không đưa ra lý do tại sao họ lại từ chối. |
Doch da sie das Gesetz gut kennen, ist ihre Ablehnung eine schwerwiegende Sünde. Nhưng vì họ có sự hiểu biết về Luật pháp nên hành vi đó là một tội nghiêm trọng. |
Verstöße können einen Ausschluss Ihrer Website bzw. die Ablehnung Ihrer Anzeige zur Folge haben. Các vi phạm có thể dẫn đến việc vô hiệu hóa trang web và/hoặc từ chối quảng cáo của bạn. |
Der Grund für die Ablehnung ist in der Spalte "Status" angegeben. Hãy tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối bằng cách xem cột "Trạng thái". |
15 Es stimmt zwar, daß es nicht immer leicht ist, gegenüber Personen Mitgefühl zu empfinden, die unsere Glaubensansichten nicht teilen, besonders wenn wir auf Gleichgültigkeit, Ablehnung oder Widerstand stoßen. 15 Phải công nhận là không phải lúc nào cũng dễ cảm thấy thương xót những người không có cùng niềm tin với chúng ta, nhất là khi họ thờ ơ lãnh đạm, từ chối hoặc chống đối chúng ta. |
Bin ich mir bewusst, dass eine Ablehnung aller Eigenblutverfahren auch bedeutet, dass ich eine Blutuntersuchung, eine Hämodialyse oder den Gebrauch einer Herz-Lungen-Maschine ablehne? Tôi có biết rằng khi từ chối tất cả mọi phép trị liệu có liên quan đến việc dùng chính máu mình có nghĩa là tôi không muốn thử máu, lọc máu hoặc dùng máy tim phổi nhân tạo không?”. |
Wann immer ich die geringste Ablehnung verspüre, laufe ich so schnell ich kann davon. Mỗi lần tôi cảm thấy bị từ chối dù là nhẹ nhất, tôi chỉ lo chạy nhanh nhất có thể. |
Als Zeugen Jehovas müssen wir bei unserer öffentlichen Predigttätigkeit mit Spott und Ablehnung rechnen. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có thể bị chế nhạo và bị từ chối khi đi rao giảng. |
Die erste menschliche Geste, die ich erfuhr, war Ablehnung. Hành động con người đầu tiên mà ta nếm trải lại là sự ruồng bỏ. |
Falls die Anzeige der Richtlinie entspricht, sollten Sie überprüfen, ob das Ziel der Grund für die Ablehnung ist. Nehmen Sie gegebenenfalls die erforderlichen Änderungen vor, bevor Sie fortfahren. Nếu quảng cáo của bạn tuân thủ chính sách, hãy kiểm tra đích đến để xem đó có phải là nguyên nhân khiến quảng cáo bị từ chối hay không và thực hiện mọi thay đổi cần thiết trước khi tiếp tục. |
Weitere Wunder, doch Ablehnung in Nazareth Làm phép lạ nhưng bị chối bỏ ngay cả ở Na-xa-rét |
Und sollten wir das Gefühl haben, dass wir sie darauf hinweisen müssen, dass etwas nicht in Ordnung ist, dann werden sie darin unsere Liebe und die Liebe Gottes spüren und nicht Tadel oder Ablehnung, wodurch der Satan sie noch weiter wegführen könnte. Và, nếu chúng ta cảm thấy cần phải đưa ra lời khuyên dạy sửa đổi thì họ sẽ cảm nhận được tình yêu thương của chúng ta và tình yêu thương của Thượng Đế trong lời khuyên dạy đó, chứ họ không cảm thấy đó là lời khiển trách và khước từ mà nếu điều này xảy ra có thể cho phép Sa Tan hướng dẫn họ rời xa hơn nữa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ablehnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.