abnegación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abnegación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abnegación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abnegación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự hy sinh, sự quên mình, sự từ chối, sự từ bỏ, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abnegación

sự hy sinh

(abnegation)

sự quên mình

(abnegation)

sự từ chối

(refusal)

sự từ bỏ

(abnegation)

từ bỏ

(abnegate)

Xem thêm ví dụ

Todo lo contrario. Cabe esperar que los conmoviera su amor y abnegación.
Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình.
¿Cómo puede ayudarnos el ingenio a llevar una vida de abnegación?
Sự khôn khéo có thể giúp chúng ta thế nào để sống đời sống tự hy sinh?
¿Podemos nosotros cultivar el mismo espíritu de abnegación, el estar dispuestos de igual forma a servir a Jehová sin importar lo que cueste?
Chúng ta có thể nào vun trồng tinh thần hy sinh giống như thế, sẵn sàng phụng sự Đức Giê-hô-va như vậy, bất kể phải trả giá nào không?
A fin de ser seguidores de Jesús, los cristianos, al igual que su Caudillo, deben servir a Jehová con espíritu de abnegación.
Để làm môn đồ của Giê-su, các tín đồ đấng Christ phải giống như người Lãnh đạo của họ, nghĩa là phải phụng sự Đức Giê-hô-va với tinh thần tự hy sinh (Ma-thi-ơ 10:37-39).
El Diccionario de uso del español, de María Moliner, define el término como “consagración de una iglesia u otra cosa al culto divino”, y también “‘entrega’. Actitud del que se dedica con fervor o abnegación a una cosa”.
Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”.
¿En qué sentido es el amor lo que impulsa el espíritu de abnegación?
Tình yêu thương là động lực nằm sau tinh thần tự hy sinh như thế nào?
Ser nazareo exigía abnegación, pues había que abstenerse del fruto de la vid y de toda bebida embriagante.
Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình.
El próximo artículo analizará más a fondo el propósito de la resurrección y mostrará cómo la esperanza en la resurrección nos ayuda a ser íntegros y a cultivar el espíritu de abnegación.
Bài đó sẽ cho thấy làm thế nào hy vọng về sự sống lại giúp chúng ta vững mạnh hầu giữ lòng trung kiên và phát huy tinh thần hy sinh.
Los testigos de Jehová de toda la Tierra agradecen sinceramente la abnegación de estos cristianos, que están dispuestos a servir a sus hermanos de otros países.
Tinh thần sẵn sàng hy sinh của họ để phục vụ anh em tín đồ Đấng Christ trên qui mô quốc tế được Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới biết ơn rất nhiều.
5 Cumplir nuestra comisión de portadores de luz exige un espíritu de abnegación.
5 Việc làm tròn sứ mệnh của chúng ta là những người mang sự sáng đòi hỏi tinh thần hy sinh.
Abnegación.
Abnegation.
18 Dios ha bendecido la abnegación de quienes se han trasladado a lugares con mayor necesidad de proclamadores del Reino.
18 Những người đã cố gắng hy sinh dời đến nơi cần thêm nhiều người công bố Nước Trời, đều được ban phước.
A pesar de que lo cuidó con abnegación, mi hermano murió allí.
Mặc dù mẹ hết lòng chăm sóc, em tôi chết ở đó.
16 ¿Cómo llegó a tener tanta fe y abnegación la hija de Jefté?
16 Làm thế nào con gái Giép-thê vun trồng được một tinh thần hy sinh như thế?
15 Pause por un momento y medite sobre las siguientes preguntas: ¿Manifiesta mi patrón de vida actual que sigo un derrotero de abnegación?
15 Hãy ngừng lại giây phút mà suy nghĩ các câu hỏi sau đây: Lối sống hiện tại của tôi có bày tỏ một đường lối tự hy sinh không?
Su ejemplo de fe sólida, abnegación y confianza completa en Jehová me sacó adelante en momentos de depresión a lo largo de mi vida.”
Cha mẹ đã nêu gương về đức tin vững mạnh, tinh thần hy sinh và lòng tin cậy hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va, những điều này đã giúp đỡ chị trong những lúc ngã lòng trong đời chị”.
Los superintendentes de circuito indican que se han formado nuevos grupos gracias a la abnegación de estos precursores regulares”.
Các giám thị lưu động cho biết những nhóm mới được thành lập là nhờ sự góp sức của những tiên phong đều đều có tinh thần hy sinh này”.
Hay muchos atributos que son manifestaciones de amor, tales como la bondad, la paciencia, la abnegación, la comprensión y el perdón.
Tình yêu thương được thể hiện bằng nhiều thuộc tính, chẳng hạn như lòng nhân từ, tính kiên nhẫn, lòng vị tha, sự thông cảm và tha thứ.
Por eso la sabiduría práctica no requiere actos heroicos de abnegación por parte de los profesionales.
Và cũng như sự khôn ngoan sáng suốt thực tiễn không đòi hỏi hành động hy sinh như 1 phần của việc thực hiện,
La sucursal de los testigos de Jehová de Perú informa: “En los últimos años, centenares de precursores regulares se han trasladado a territorios no asignados, demostrando de esa forma abnegación y valor.
Văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Peru cho biết: “Trong những năm gần đây, hàng trăm tiên phong đều đều đã chuyển đến những khu vực chưa được phân bổ cho hội thánh nào, thể hiện tinh thần can đảm và hy sinh quên mình.
Quizás se entrenen de vez en cuando para mantenerse en forma, pero ya no siguen la misma rutina de abnegación total, al menos hasta que no se acerca la siguiente competición.
Đôi lúc họ có thể vẫn tập luyện để giữ gìn năng khiếu nhưng họ không còn theo đường lối hy sinh khắc khổ như trước cho đến chừng cuộc thi cho lần tới đến gần.
Nunca planeaste volver a Abnegación, ¿verdad?
Sao em lại quyết định trở về chỗ này, Caleb?
¿Cuál ha sido en estos últimos días el resultado de la diligencia y abnegación del pueblo de Jehová, compuesto de hombres y mujeres, jóvenes y ancianos?
(Thi-thiên 68:11; 110:3) Tinh thần hy sinh và siêng năng của dân Đức Giê-hô-va—cả nam lẫn nữ, già lẫn trẻ—đã mang lại kết quả nào trong những ngày cuối cùng này?
• ¿Por qué merece la pena vivir una vida de abnegación?
• Tại sao lối sống quên mình là đáng công?
La humildad y la abnegación, ¿por qué son características indispensables en los líderes?
Tại sao tính khiêm nhường và lòng vị tha là các đặc tính thiết yếu cho các vị lãnh đạo?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abnegación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.