abocado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abocado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abocado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abocado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dịu, mềm, dễ chịu, dễ thương, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abocado
dịu(smooth) |
mềm
|
dễ chịu(pleasant) |
dễ thương(pleasant) |
thú(pleasant) |
Xem thêm ví dụ
Pasé allí casi 5 años. Estábamos abocados a una guerra no convencional, difícil, sangrienta, y que muchas veces se cobraba el precio más caro con gente inocente. Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội. |
Estamos abocados a mejorar esta tecnología. Chúng tôi được tập trung để làm ra công nghệ tốt hơn. |
Además, estamos muy abocados a diferentes tipos de investigaciones. Hơn nữa, chúng tôi cố gắng làm nhiều nghiên cứu khác nhau. |
En efecto, muchos judíos acusarán a su rey humano de haberlos abocado a esta situación. (Ê-sai 8:21b) Đúng vậy, nhiều kẻ sẽ trách móc vua đã dẫn họ vào tình trạng này. |
Así que ahora uno está abocado a decirle al paciente, primero, que necesita otra cirugía, o que necesita una terapia adicional como radio o quimioterapia. Do đó bây giờ chúng tôi đối đầu với việc nói với bệnh nhân của bạn, trước hết, rằng họ có thể cần phải có cuộc phẫu thuật khác, hay chúng ta cần thêm vào phương pháp trị liệu như là hóa trị hay xạ trị. và không rõ cái nào tốt hơn nếu chúng ta có thể thực sự nói, nếu một nhà phẫu thuật có thể thực sự nói, |
Abocada a su famosa especialidad. Đang làm việc mà nó rất giỏi. |
Estaba todo abocado a ir por el centro. Tất cả đều là về việc đi vào trung tâm. |
En abril de 2001 en Japón recibió una distinción de Soka Gakkai Internacional, Institución que trasciende fronteras y está abocada al fortalecimiento de los valores humanos. Vào tháng 4 năm 2001, tại Nhật Bản, bà đã nhận được sự vinh danh từ Soka Gakkai International, một tổ chức vượt qua biên giới và dành riêng cho việc tăng cường các giá trị của con người. |
No hay duda de que ese vacío moral nos ha abocado a un mundo saturado de injusticia, sea esta de tipo racial, social, legal o militar. Chắc chắn môi trường vô đạo đức này đưa đến một thế giới đầy bất công —dù về chủng tộc, xã hội, pháp lý, hay quân sự. |
La Organización Mundial de la Salud informa: “El mundo está abocado a una era post-antibióticos en la que muchas infecciones comunes [...] volverán a ser potencialmente mortales”. Tổ chức Y tế Thế giới cho biết: “Thế giới đang tiến đến một kỷ nguyên hậu kháng sinh trong đó các nhiễm trùng thông thường... một lần nữa có thể giết chết con người”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abocado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abocado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.