abrasión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrasión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrasión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abrasión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự mài mòn, sự hao mòn, sự mòn, vết cào xước, sự tiêu hao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrasión

sự mài mòn

(abrasion)

sự hao mòn

sự mòn

(attrition)

vết cào xước

(scrape)

sự tiêu hao

(attrition)

Xem thêm ví dụ

Abrasiones en el cuello.
Vết trầy trên cổ.
El polvo dentro de los vientos del siroco puede causar la abrasión en los instrumentos mecánicos y penetrar en los edificios.
Bụi trong gió Sirocco có thể gây mòn trên các thiết bị cơ khí và xâm nhập vào các tòa nhà.
Aunque se supone que los tatuajes sean permanentes, existen métodos que tratan de quitarlos: eliminación por láser (proceso de quemado), extracción quirúrgica, dermoabrasión (se lija la piel con un cepillo de alambre hasta eliminar la epidermis y la dermis manchadas), abrasión salina (se empapa la piel con una solución salina) y escarificación (se elimina creando una cicatriz mediante un ácido).
Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo).
Abrasiones en piernas y rostro.
Trầy xước ở chân, mặt.
Tiene abrasiones profundas y contusiones en cuello y hombros.
Cậu ấy bị trầy xước và bầm tím trên cổ và vai.
La abrasión creativa no es una lluvia de ideas, en la que las personas suspenden su juicio.
Cọ xát để sáng tạo không có nghĩa là tập động não, khi mà người ta trì hoãn việc đánh giá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrasión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.