abreviado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abreviado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abreviado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abreviado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoản, ngắn, súc tích, thấp, rút ngắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abreviado

đoản

(brief)

ngắn

(brief)

súc tích

(brief)

thấp

(short)

rút ngắn lại

(abbreviated)

Xem thêm ví dụ

Las unidades abreviadas también pueden utilizarse con los siguientes prefijos abreviados: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
No obstante, todavía se utiliza un buen número de programas con este método abreviado que almacenarán el año 2000 con los dígitos “00”.
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.
El nombre fue originalmente una forma abreviada de Britannia o British, pero posteriormente se ha convertido en un "bacrónimo" de British Record Industry Trust.
Tên gọi này ban đầu là cụm từ viết tắt cho "British", "Britain" hay "Britannia" (do giải thưởng này từng được Britannia Music Club tài trợ), nhưng sau này lại được hiểu thành British Record Industry Trusts Show.
Yo me encontraba en mi dormitorio, leyendo una traducción abreviada al farsi de Ivanhoe, cuando llamó a la puerta.
Tôi đang ở trong phòng đọc một bản dịch vắn tắt bằng tiếng Farsi truyện Ivanhoe[37], thì cậu gõ cửa
Majestic 12 (abreviado como MJ-12 o MJ-XII) es el nombre en clave, según los creyentes del origen extraterrestre del fenómeno ovni, de un presunto comité secreto de científicos, líderes militares y oficiales del gobierno formado en 1947 bajo la dirección del presidente estadounidense Harry S. Truman.
Majestic 12 (hoặc MJ-12) theo thuyết âm mưu UFO là mật danh của một ủy ban bí mật quy tụ các nhà khoa học, giới lãnh đạo quân sự và quan chức chính phủ, được thành lập năm 1947 theo sắc lệnh của Tổng thống Mỹ Harry S. Truman để tạo điều kiện phục hồi và điều tra tàu vũ trụ ngoài hành tinh.
Osiris sistema de portal sin servidor (usualmente abreviado como 'Osiris sps o 'Osiris) es una Freeware programa usado para crearlo portales web distribuidos a través de peer-to-peer en red (P2P) y autónomo de los servidores centralizados.
Osiris Serverless Portal System (thường được viết tắt bằng Osiris sps hoặc Osiris) là một chương trình freeware được sử dụng để tạo các trang web portal phân phối theo phương thức mạng hàng ngang peer-to-peer (P2P) và tự trị với các server tập trung.
Ya hemos visto —en la página 4— que “Jah” (también “Yah”) es una forma poética abreviada de “Jehová”.
Chúng ta biết rằng chữ “Gia” là chữ “Giê-hô-va” được rút gọn lại để dùng trong các bài thơ.
En los márgenes superior e inferior, los masoretas glosaban comentarios más extensos sobre las anotaciones abreviadas de los márgenes laterales.
Ở phần trên và dưới của trang giấy, người Masorete ghi chép thêm những lời bình luận chi tiết giải thích về một số lời ghi chú viết tắt ở lề bên ngoài.
En estadística, los modelos autorregresivos de media móvil (en inglés AutoRegressive Moving Average models, abreviados ARMA), también llamados Modelos Box-Jenkins, se aplican a series temporales de datos.
Trong thống kê học, mô hình autoregressive moving average (ARMA), đôi khi được gọi là mô hình Box-Jenkins sau khi phương pháp Box-Jenkins được đưa ra sử dụng để chạy mô hình, thường được áp dụng cho dữ liệu chuỗi thời gian (time series) tự tương quan (autocorrelated).
Five Nights at Freddy's 5: Sister Location (a menudo abreviado como Sister Location o Five Nights at Freddy's 5) es un videojuego de terror independiente del género point-and-click, creado y desarrollado por Scott Cawthon.
Five Nights at Freddy's: Sister Location (thường được viết tắt là Sister Location hay FNaF: SL, và còn được gọi là Five Nights at Freddy’s 5) là một trò chơi video kinh dị sinh tồn điểm và nhấp được tạo bởi Scott Cawthon.
Por razón del reducido espacio, los comentarios se consignaban de forma sumamente abreviada.
Vì có ít chỗ trống, nên những lời bình luận này được ghi lại bằng mật mã viết hết sức vắn tắt.
Si la persona no se decide a estudiar porque tiene un horario muy ocupado, explíquele que también contamos con un curso abreviado.
Nếu người đó lưỡng lự không quyết định học vì bận rộn, cho họ biết rằng chúng ta cũng có chương trình được rút ngắn.
A veces se abrevia SS, pero no debe confundirse con sólidos sedimentables, también abreviados SS, que contribuyen al bloqueo de las tuberías de alcantarillado .
Nó đôi khi được viết tắt là SS (suspended solids), nhưng không nên nhầm lẫn với các chất rắn có thể lắng được, cũng viết tắt là SS (settleable solids), chúng góp phần làm tắc nghẽn các đường ống thoát nước.
Salt Lake City (Ciudad del Lago Salado), a menudo abreviada a Salt Lake o SLC es la capital y la ciudad más poblada del estado de Utah.
Salt Lake City (đôi khi được gọi Thành phố Salt Lake hay Salt Lake) là thành phố thủ phủ và lớn nhất tiểu bang Utah, Hoa Kỳ.
El software de gestión de energías limpias RETScreen (generalmente abreviado como RETScreen) es un paquete de programas desarrollado por el Gobierno de Canadá.
Phần mềm quản lý năng lượng sạch RETScreen (thường được rút ngắn thành RETScreen) là gói phần mềm do Chính phủ Canada phát triển.
La Administración de Servicios Atmosféricos, Geofísicos y Astronómicos de Filipinas o del inglés Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (filipino: Pangasiwaan ng Pilipinas sa Serbisyong Atmosperiko, Heopisiko, at Astronomiko, abreviada como PAGASA, que significa "esperanza" en filipino) es la institución nacional de Filipinas dedicada a proveer alimentos y avisos de tifones, pronósticos meteorológicos, astronómicos y atmosféricos y preparación, y otra información especializada con servicios principalmente para la protección de la vida y propiedad en apoyo del desarrollo económico, productivo y sustentable.
Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (tiếng Anh:Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration), viết tắt là PAGASA, mang ý nghĩa là "hy vọng" trong tiếng Philippines), là một viện quốc gia Philippines chuyên cung cấp cảnh báo bão lũ, dự báo thời tiết chung và đưa ra cố vấn, khí tượng, thiên văn, khí hậu cùng những thông tin chuyên ngành khác chủ yếu nhằm bảo vệ nhân mạng và hỗ sợ kinh tế, sản xuất và phát triển bền vững.
Uso de métodos abreviados para rellenar los nombres de archivos de uso frecuente u otras frases.
Sử dụng phím tắt để điền các tên tập tin hay các cụm từ khác hay dùng.
“Jah” es una forma abreviada y poética de Jehová, el nombre del Dios Altísimo (Salmo 83:18).
“Gia” là dạng viết tắt đầy thi vị của từ Giê-hô-va, danh Đức Chúa Trời Tối Cao.—Thi-thiên 83:18.
El hobbit (título original en inglés: The Hobbit, or There and Back Again, usualmente abreviado como The Hobbit) es una novela fantástica del filólogo y escritor británico J. R. R. Tolkien.
Anh chàng Hobbit (tựa đầy đủ trong tiếng Anh: The Hobbit, or There and Back Again, hay ngắn gọn là The Hobbit) là một tiểu thuyết hư cấu dành cho thiếu nhi của nhà văn J. R. R. Tolkien.
Puedes hacer que la versión abreviada de tu URL personalizada redirija a la audiencia a otro canal.
Bạn có thể tạo phiên bản ngắn của URL tùy chỉnh giúp chuyển hướng người xem đến một kênh khác.
Fue inaugurado oficialmente el 2 de noviembre de 1936 como BBC Television Service, abreviado después a BBC Television, y fue la primera cadena de televisión del Reino Unido, así como la primera cadena del mundo en ofrecer una emisión regular.
Nó đã được phát sóng ngày 2 tháng năm 1936 như BBC Television Service, và là người đầu tiên trên thế giới thường xuyên vụ truyền hình với một mức độ phân giải hình ảnh.
El Universo cinematográfico de Marvel (en inglés, Marvel Cinematic Universe, a menudo abreviado MCU) es una franquicia de medios y un universo compartido, centrada en una serie de películas de superhéroes producidas independientemente por Marvel Studios y basadas en los personajes que aparecen en las publicaciones de Marvel Comics.
Vũ trụ Điện ảnh Marvel (tiếng Anh: Marvel Cinematic Universe hay viết tắt là MCU) là một thương hiệu truyền thông và một vũ trụ chia sẻ hư cấu, tập trung vào một loạt các bộ phim siêu anh hùng do Marvel Studios sản xuất độc lập và dựa trên các nhân vật trong những ấn phẩm của Marvel Comics.
Para ver una lista de las combinaciones de teclas disponibles, seleccione Ayuda > Métodos abreviados de teclado en el menú de la aplicación o pulse Ctrl + Mayús + / (Windows) o Alt + Cmd + Mayús + / (Mac).
Để xem danh sách phím tắt có sẵn, hãy chọn Trợ giúp > Phím tắt trong trình đơn ứng dụng và nhấn Ctrl + Shift + / (Windows) hoặc Alt + Cmd + Shift + / (Mac).
Toshiba Samsung Storage Technology Corporation (abreviado TSST) es una empresa conjunta internacional de Toshiba (Japón) y Samsung Electronics (Corea del Sur).
Toshiba Samsung Storage Technology Corporation (TSST) là liên doanh giữa Samsung Electronics và Toshiba của Nhật Bản chuyên sản xuất ổ đĩa quang.
19 Ahora ponga ambos bosquejos enfrente de usted y, mirando solo al bosquejo abreviado, diga tanto como pueda sobre el primer punto principal.
19 Bây giờ hãy đặt cả hai dàn bài trước mặt bạn, rồi chỉ nhìn vào cái dàn bài rút ngắn, hãy nói tất cả những gì bạn có thể nói về điểm chính thứ nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abreviado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.