Abs. trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Abs. trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abs. trong Tiếng Đức.

Từ Abs. trong Tiếng Đức có các nghĩa là đoạn văn, người gửi, thụt đầu dòng, paragraph, viết mẫu tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Abs.

đoạn văn

(paragraph)

người gửi

(sender)

thụt đầu dòng

(paragraph)

paragraph

(par)

viết mẫu tin

(paragraph)

Xem thêm ví dụ

Versammlungsbibelstudium (30 Min.): kr Kap. 2 Abs.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 2 đ.
24 Abs. 2). Natürlich müssen bei dem Taufbewerber die persönlichen Umstände berücksichtigt werden, d. h. seine Vergangenheit, sein Alter, seine Grenzen usw.
Dĩ nhiên, nên xem lại hoàn cảnh cá nhân của mỗi người xin làm báp têm, lưu ý đến gốc gác, tuổi tác, các giới hạn của người đó, v.v...
Wenn ein Teenager älter wird, sollte ihm automatisch mehr Freiheit bei der Wahl seiner Entspannung gewährt werden (fy S. 73 Abs.
Khi thanh thiếu niên lớn lên, cha mẹ phải đương nhiên cho con được tự do hơn trong việc chọn trò giải trí. [fy trg 73 đ.
Schulungspunkt: Wann man nachgeben sollte (be S. 252 Abs. 4 bis S.
Kỹ năng ăn nói: Khi nào cần nhường?
Besprechung, gestützt auf das Predigtdienstschul-Buch, Seite 167, Abs. 1 bis 5.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 167 đến trang 168, đoạn 1.
Versammlungsbibelstudium (30 Min.): ia Kap. 17 Abs. 14-22 und die Fragen zum Nachdenken
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) ia chương 17 đ. 14-22 và phần ôn của chương
4 Abs. 5, 6). Bitte die Anwesenden, sich zu Merkmalen des Buches zu äußern, die sie schätzen.
5, 6) Mời cử tọa bình luận những đặc điểm của ấn phẩm mà họ thích.
Die Amtszeit des Kirchenvorstands beträgt sechs Jahre, § 30 Abs.
Điều hành thường trực là Ban điều hành (Executive Board), có nhiệm kỳ 3 năm. ^ a ă â b ICSTI About Us.
5, Abs. 2). Von Liebe bewegt, sandte die Versammlung in Antiochia den notleidenden Brüdern in Judäa eine Spende (Johannes 13:35).
Lòng yêu thương thúc đẩy hội-thánh An-ti-ốt gửi tiền đóng góp đến cho các anh em thiếu thốn trong xứ Giu-đê (Giăng 13:35).
Sprüche 6:30 kann man entnehmen, daß das Stehlen unter gewissen Umständen entschuldigt oder gerechtfertigt werden kann (g97 8. 11. S. 19 Abs.
Không thể nào đọc các đoạn văn như là ứng khẩu có sửa soạn. [ht trg 50 đ.
Versammlungsbibelstudium (30 Min.): kr Kap. 4 Abs. 1-6 und der Kasten „Die Bedeutung des Namens Gottes“
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 4 đ. 1-6, khung “Ý nghĩa của danh Đức Chúa Trời”
Trotz des Auf und Abs seitdem weist der allgemeine Trend -- und das ist der wichtige Teil - für die vergangenen zwei Jahrzehnte ganz klar nach unten.
Kể từ đó, dù có những sự tăng giảm, song xu hướng chung và đây mới là điều quan trọng - đó là sự giảm xuống so với 2 thập niên trước.
14. Passahfeier; Jesus wäscht den 113, Abs. 2 bis
Tối Thứ Năm, Cử hành Lễ Vượt Qua; Chúa Giê-su rửa 113, đoạn 2
Versammlungsbibelstudium (30 Min.): ia Kap. 21 Abs. 13-22 und die Fragen zum Nachdenken
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) ia chương 21 đ. 13-22 và phần ôn của chương
Vereinfachend lässt sich der Erste Senat als „Grundrechtssenat“ und der Zweite Senat als „Staatsrechtssenat“ klassifizieren: So ist der 1. Senat vor allem für Fragen der Auslegung der Art. 1 bis 17, 19, 20 Abs. 4, 33, 38, 101, 103 und 104 GG zuständig, während Organstreitigkeiten zwischen Verfassungsorganen oder Parteiverbotsverfahren eher vor den 2. Senat gelangten.
Nói một cách đơn giản, trước đây có thể phân chia viện thứ nhất là "Viện về quyền công dân" và viện thứ hai là "Viện luật quốc gia": Viện thứ nhất có trách nhiệm về những câu hỏi của dẫn giải các điều 1 đến 17, 19, 20 khoản 4, 33, 38, 101, 103 và 104 của Hiến pháp, trong khi tranh chấp giữa những cơ quan hiến pháp hay vụ việc cấm đảng phái được đưa ra trước viện thứ hai.
Versammlungsbibelstudium (30 Min.): kr Kap. 5 Abs.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 5 đ.
Schulungspunkt: Wie sich Bescheidenheit und ein gesunder Sinn auf unser Erscheinungsbild auswirken (be S. 131 Abs. 4 bis S.
Kỹ năng ăn nói: Tính khiêm tốn và biết suy xét ảnh hưởng thế nào đến cách ăn mặc chải chuốt của một người?
Das Buch Hesekiel betont, dass Jehova (großzügig; demütig; heilig) ist, und es lässt erkennen, dass (die Persönlichkeitsentwicklung; die Heiligung des Namens Jehovas; ein guter Nachbar zu sein) wichtiger ist als irgendetwas anderes (si S. 138 Abs.
Trong sự ứng nghiệm lời tiên tri nơi Xa-cha-ri 9: 2-4, Ty-rơ bị (Nê-bu-cát-nết-sa; A-léc-xan-đơ Đại Đế; Si-ru) tàn phá hoàn toàn. [Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem ip-1 trg 254 đ.
Dies gilt auch für die in den Artikeln 85 Abs. 2 und 87 der Reichsverfassung bezeichneten Gesetze.
Điều này bao gồm các luật được đề cập bởi các Điều 85 Khoản 2 và Điều 87 của hiến pháp.
Bibelstudium: fg Lektion 13 Abs. 3-4 (bis zu 6 Min.)
Học hỏi Kinh Thánh: fg bài 13 đ. 3, 4 (6 phút hoặc ít hơn)
Schulungspunkt: Praktische Hinweise für deutliches Sprechen (be S. 87 Abs. 1 bis S.
Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào nói rõ ràng?
Versammlungsbibelstudium: ia Kap. 11 Abs. 12-20 und die Fragen zum Nachdenken (30 Min.)
Buổi học Kinh Thánh của hội thánh: ia chương 11 đ. 12-20 và phần ôn của chương (30 phút)
Für die Hauptdarstellerin Charo Santos-Concio war es der erste Spielfilm seit ihrem Rücktritt als Präsidentin der ABS-CBN Corporation.
Đây là bộ phim đầu tiên mà diễn viên Charo Santos-Concio trở lại nghiệp diễn xuất kể từ khi từ chức Chủ tịch và CEO của công ty ABS-CBN.
Versammlungsbibelstudium (30 Min.): kr Kap. 3 Abs. 13-22, die Übersicht „Jehova offenbart seinen Vorsatz nach und nach“ und der Kasten „Wie real ist das Königreich für dich?“
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 3 đ. 13-22, biểu đồ “Đức Giê-hô-va từng bước tiết lộ ý định của ngài”, khung “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
In diesem Fall habe ich ABS- Plastik für die Säulen verwendet. Wir benutzten die größeren, schnelleren Maschinen und sie haben einen Stahlkern, sie sind also tragend, sie können jetzt endlich Lasten tragen.
Lần này, tôi sử dụng nhựa ABS để sản xuất các cột, chúng tôi sử dụng máy móc lớn hơn, nhanh hơn, và nó có một lõi thép bên trong nên dùng được cho xây dựng có thể chịu tải cho một lần.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abs. trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.