Abschiedsbrief trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Abschiedsbrief trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abschiedsbrief trong Tiếng Đức.
Từ Abschiedsbrief trong Tiếng Đức có nghĩa là Di thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Abschiedsbrief
Di thư
|
Xem thêm ví dụ
In einem Abschiedsbrief hatte Ján Žondor (János Zsondor) seine Glaubensbrüder und -schwestern gebeten, nicht zu trauern. Trong lá thư cuối cùng, anh Ján Žondor (János Zsondor) đã khuyên các anh em tín đồ Đấng Christ chớ nên đau buồn. |
Ich kann nicht glauben, dass du es mir nicht gesagt gab es einen Abschiedsbrief. Ko thể tin được em không đưa nó cho chị. |
Seiner Familie einen Abschiedsbrief zu schreiben? Viết thư cho gia đình? |
Kein Abschiedsbrief. Không để lại một mảnh giấy nào sau khi chết |
Keine Abschiedsbriefe. Tôi không cầm di chúc của cậu đâu. |
Oder ein Abschiedsbrief. Hay một lời trăn trối? |
Wo liegt der Abschiedsbrief? Lá thư tuyệt mệnh đâu? |
Kumpel, ich hasse das zu sagen, aber das ist ein Abschiedsbrief. Anh bạn, tôi ghét phải nói điều này, nhưng đây là một lá thư " chia tay " mà. |
Meine erste Mitbewohnerin beging Selbstmord, und hinterließ einen mysteriösen Abschiedsbrief, der erst nicht da war, dann aber doch. Bạn cùng phòng trước kia của tớ được cho là tự vẫn cùng với một bức thư tuyệt mệnh bí ẩn ko hề tồn tại rồi tự dưng nó xuất hiện |
Und es wurde auch kein Abschiedsbrief gefunden... Và không có lá thư tuyệt mệnh nào được tìm thấy cả. |
"In diesem Briefumschlag ist ein zerrissener Abschiedsbrief, den ich nie benutzte. "Bên trong chiếc phong thư này là những mảnh vụn còn sót lại của bức thư tuyệt mệnh mà tôi đã không dùng đến. |
Und es wurde auch kein Abschiedsbrief gefunden. Và không có lá thư tuyệt mệnh nào được tìm thấy. |
Es gab auch einen Abschiedsbrief. Còn có cả một lá thư tuyệt mệnh nữa cơ. |
Wo ist der Abschiedsbrief von Sarah? Lá thư tuyệt mệnh của Sarah đâu? |
" In diesem Briefumschlag ist ein zerrissener Abschiedsbrief, den ich nie benutzte. là những mảnh vụn còn sót lại của bức thư tuyệt mệnh mà tôi đã không dùng đến. |
In seinem Abschiedsbrief erklärte er, daß er nicht mehr Schande auf andere bringen wollte. Trước khi chết người đó viết nói rằng người muốn chắc chắn không khi nào làm hại đến danh-tiếng của ai khác nữa. |
Die Party war ihr Abschiedsbrief. Buổi tiệc là bức thư tuyệt mệnh của bà ấy. |
Er hinterließ zwar keinen Abschiedsbrief... Dù không trăn trối lại điều gì, bạn bè anh cho hay có lẽ anh đã không đủ sức đối mặt với... |
In ihren Abschiedsbriefen nannten sie deinen Namen! Trong đó có viết tên của anh. |
Es gab keinen Abschiedsbrief. Cô chú chẳng nhận được lời nhắn nào. |
In einem Abschiedsbrief an einen guten Freund schrieb Franc: „Auf Wiedersehen in Gottes Königreich.“ Trong thư tạm biệt gửi cho một người bạn thân, dòng cuối cùng mà anh Franc viết là: “Hẹn gặp lại anh trong Nước Trời”. |
Es soll einen Abschiedsbrief geben. Họ nói rằng cô ấy có để lại một tờ ghi chú, thưa ông. |
Kein Abschiedsbrief. Chúng tôi không tìm thấy tờ giấy tự tử. |
Er schrieb es wie einen Abschiedsbrief. Ổng viết như một người sắp nhảy ra khỏi của sổ. |
Lucas erwähnte dich nicht in seinem Abschiedsbrief. Lucas không nhắc đến cô trong lá thư trăn trối. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abschiedsbrief trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.