Abschluss trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Abschluss trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abschluss trong Tiếng Đức.
Từ Abschluss trong Tiếng Đức có các nghĩa là kết thúc, sự kết thúc, hợp đồng, kết quả, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Abschluss
kết thúc(finish) |
sự kết thúc(finish) |
hợp đồng(agreement) |
kết quả(issue) |
hoàn thành(finish) |
Xem thêm ví dụ
„Zum Abschluss möchte ich Zeugnis geben – und mit meinen nunmehr 90 Lebensjahren weiß ich, wovon ich spreche. Je älter man wird, desto mehr stellt man fest, dass die Familie den Mittelpunkt im Leben darstellt und der Schlüssel für unser ewiges Glück ist. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Abschluss des Programms Mein Fortschritt Hoàn Tất Sự Tiến Triển Cá Nhân |
Meine Eltern geben eine Party, um meinen Abschluss zu feiern. Cha mẹ em sẽ tổ chức một bữa tiệc tốt nghiệp để mừng em lấy bằng Cử nhân Mỹ nghệ. |
Drei Monate nach meinem Abschluss fand ich eine Anstellung in einem der besten Krankenhäuser in Alagoas in Brasilien. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
Nach Abschluß des Kongresses sagte der Leiter des Sicherheitsdienstes, er hoffe, Jehovas Zeugen bald wiederzusehen. Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
Ihre Schwester war Lya Imber, die als erste Frau in Venezuela einen Abschluss in Medizin erhielt. Em gái cô là Lya Imber, người phụ nữ đầu tiên lấy được bằng y học tại Venezuela. |
Ein paar Monate vor Abschluss der umfangreichen Renovierungsarbeiten lud man mich ein, zusammen mit dem Direktor der Hauptabteilung Tempel, Elder William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
„Wann werden diese Dinge geschehen, und was wird das Zeichen deiner Gegenwart und des Abschlusses des Systems der Dinge sein?“ (MATTHÄUS 24:3). “Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW). |
Wenn Sie ein Zielvorhaben vom Typ "Ziel" einrichten, das den Abschluss einer E-Commerce-Transaktion signalisiert, lassen Sie das Feld "Zielvorhabenwert" leer. Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu. |
Sie fuhren auf dem Rhein flußaufwärts nach Worms, wo sie ihre Arbeit zum Abschluß brachten. Họ đáp tàu thủy đi ngược sông Rhine lên đến Worms để hoàn tất việc ấn loát. |
Anstatt wieder die Highschool zu besuchen, legte Joseph eine Prüfung ab, die dem High-school-Abschluss gleichwertig ist, und ging dann gleich zur Weber State University in Ogden in Utah. Thay vì trở lại trường trung học, Anh Brough đã làm bài thi tốt nghiệp trung học tương đương và vào thẳng trường Weber State University ở Ogden, Utah để học. |
Korinther 1:21, 22; Epheser 1:12-14). Durch das Predigen der guten Botschaft von Gottes Königreich im „Schlußteil der Tage“ wird die Einsammlung dieser „Auserwählten“ zum Abschluß gebracht (Micha 4:1; Matthäus 24:14, 31). Công tác rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời trong “những ngày sau-rốt” đưa đến sự hoàn-tất việc thâu-nhóm lại những người “được lựa-chọn” này (Mi-chê 4:1; Ma-thi-ơ 24:14, 31). |
Die Erntezeit und der Abschluss des heutigen Systems fallen demnach zusammen: Sie begannen 1914. Ngài nói: “Mùa gặt là thời kỳ cuối cùng của thế gian này”. |
5 Wir leben nun am „Abschluss des Systems der Dinge“ (Matthäus 24:3). 5 Chúng ta đang sống trong thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự này. |
Aber er benutzte die Frage seiner Jünger auch dazu, weltumspannende Ereignisse zu erwähnen, die nicht von jener letzten jüdischen Generation, die im Tempel Anbetung darbrachte, bezeugt werden sollten, sondern — weit wichtiger — von denjenigen, die während des Abschlusses des gegenwärtigen Weltsystems leben würden. Song ngài còn lợi dụng cơ-hội để nói đến những hiện-tượng khác lớn hơn sẽ xảy ra trên khắp thế-giới; những hiện-tượng đó sẽ không được chứng kiến bởi thế-hệ chót của những người Do-thái thờ phượng tại đền thờ (ở Giê-ru-sa-lem), nhưng quan trọng hơn, sẽ được chứng kiến bởi những người sẽ sống sót qua khỏi sự hủy diệt của thế-gian ác hiện nay. |
Jesus sagte, daß er bis zum Abschluß des Systems der Dinge bei seinen Jüngern sein werde, und in dieser Zeit leben wir jetzt. Giê-su nói rằng ngài sẽ ở với các môn đồ ngài cho đến thời kỳ kết liễu của hệ thống mọi sự, là thời kỳ này của chúng ta. |
Kohorten lassen sich nach Abo-SKU, Land des Kaufs und Zeitraum des Abo-Abschlusses konfigurieren. Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký. |
Zum Abschluss danken wir unserem Vater im Himmel für die zahlreichen Segnungen, mit denen er uns bedacht hat. Khi kết thúc, chúng ta cám ơn Cha Thiên Thượng về nhiều phước lành của Ngài dành cho chúng ta. |
Hoheit, wenn wir die Sache kurz zum Abschluss bringen könnten... Hoàng thượng, liệu chúng ta nên kết thúc vấn đề đang giải quyết này... |
Sie hat einen Abschluss von der Iowa State University und sogar mit ihrem Abschluss findet sie keine Anstellung. Cô ấy tốt nghiệp trường đại học bang Iowa, nhưng với tấm bằng đó, cô ấy vẫn không thể tìm được việc làm. |
In dem Gleichnis wird deutlich, daß die Vermengung von wahren und falschen Christen bis zum „Abschluß des Systems der Dinge“ anhalten würde. Lời ví dụ cho thấy là sự trà trộn của tín đồ thật và tín đồ giả sẽ tiếp tục cho đến “ngày tận-thế”. |
Lies zum Abschluss dieser Lektion, was Präsident Gordon B. Để kết thúc bài học này, hãy đọc lời hứa của Chủ Tịch Gordon B. |
Zum Abschluss des dritten Buches Nephi schreibt Mormon die Worte Jesu Christi nieder, mit denen er alle Menschen auffordert, umzukehren und dem Haus Israel zugezählt zu werden. Khi kết thúc sách 3 Nê Phi, Mặc Môn đã ghi lại những lời của Chúa Giê Su Ky Tô, mời gọi tất cả mọi người nên hối cải để được tính vào với gia tộc Y Sơ Ra Ên. |
Jugendliche in den Vereinigten Staaten haben bis zu ihrem High-School-Abschluß 360 000 Fernsehwerbespots gesehen. Cho đến khi những người trẻ ở Hoa Kỳ học xong trung học, chúng đã xem 360.000 quảng cáo trên truyền hình. |
Jesus wies auf den gleichen Zeitabschnitt hin, als die Jünger, die in einem engen Verhältnis zu ihm standen, ihn über „das Zeichen . . . [seiner] Gegenwart und des Abschlusses des Systems der Dinge“ befragten. Chúa Giê-su cũng nói đến thời kỳ này khi các môn đồ thân cận của ngài hỏi về “điềm gì chỉ về sự Chúa đến và tận-thế”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abschluss trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.