Abstimmung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Abstimmung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abstimmung trong Tiếng Đức.

Từ Abstimmung trong Tiếng Đức có các nghĩa là Đầu phiếu, đầu phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Abstimmung

Đầu phiếu

noun (gemeinschaftlichen Willenserklärung einer Versammlung oder einer Personengruppe über eingebrachte Vorschläge)

đầu phiếu

verb

Xem thêm ví dụ

Dieses Diagramm zeigt den Grad, mit dem Abstimmung im Kongress strikt entlang der Links- Rechts- Achse geschieht, sodass wenn man weiß, wie liberal oder konservativ jemand ist, man genau weiß, wie sie in den wichtigen Fragen gewählt haben.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Sie können Ausdrucke der Pro-forma-Rechnungen sowie der Nutzungsrechnung mit ausgewiesener Umsatzsteuer, der Annahme, der Vorausrechnung mit ausgewiesener Umsatzsteuer und der Abstimmung anfordern.
Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ.
Sprechen wir als Erstes über Abstimmungen.
Nào, đầu tiên hãy nói về những phiếu bầu.
Ich werde Ihnen Bescheid geben, wenn wir es zur Abstimmung einreichen können.
Tôi sẽ báo cho ông biết khi chúng tôi đưa vấn đề này ra bỏ phiếu.
Etwas Bedeutsames, das einer Kultur passieren kann, ist, dass sie eine neue Streitkultur erwerben kann: Schwurgerichtsverfahren, Abstimmungen, Peer- Review, jetzt das.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.
Gut, eine erneute Abstimmung wird verlangt.
Được rồi, một cuộc biểu quyết khác được yêu cầu.
Wir würden ihn dann dem Senat zur Abstimmung vortragen.
Chúng tôi sẽ ghi nó vào biên bản của Viện Nguyên lão.
Nach Angaben der polnischen Presseagentur PAP umfasste das Training „Sicherheitsübungen auf 140 Veranstaltungen . . . etwa Kontrolle und Lenkung großer Menschenmengen, das Einrichten von Sicherheitszonen und die Abstimmung mit ausländischen Sicherheitsteams“ (Science & Scholarship in Poland).
Theo Science & Scholarship in Poland, chương trình huấn luyện bao gồm “tập huấn những chiến thuật an ninh tại 140 sự kiện, với các biện pháp... kiểm soát đám đông, tạo vùng an toàn và hợp tác với nhóm an ninh nước ngoài”.
Neben Abstimmungen in Umfragen kannst du auch durch Tippen auf "Mag ich" oder "Mag ich nicht" antworten.
Ngoài cách bình chọn cho cuộc thăm dò ý kiến, bạn còn có thể nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích cho cuộc thăm dò đó.
Kurz darauf trafen auch medizinische Fachkräfte ein, richteten in Gemeindehäusern eine Krankenstation ein oder führten in Abstimmung mit den örtlichen Krankenhäusern erforderliche Operationen durch.
Các đội nhân viên y tế cũng đến theo sau đó, họ bố trí các phòng khám bệnh trong các nhà hội và làm việc với các bệnh viện địa phương để giúp thực hiện những ca mổ cần thiết.
Vielleicht machen wir eine Abstimmung - lassen die Menge entscheiden.
Có thể chúng ta sẽ yêu cầu biểu quyết -- chúng ta dùng sức mạnh đám đông.
Setze die Abstimmung für morgen an.
Lên lịch bỏ phiếu cho ngày mai.
Stimmt die Nationalversammlung einem Misstrauensantrag zu oder verweigert seine Zustimmung zum Regierungsprogramm oder einem anderen zur Abstimmung vorgelegten Text, muss der Premierminister beim Staatspräsidenten den Rücktritt der Regierung einreichen.
Trong trường hợp Hạ viện bỏ phiếu bất tín nhiệm Chính phủ hoặc không phê duyệt chương trình hành động hoặc tuyên bố chính sách chung của Chính phủ, Thủ tướng phải đệ đơn từ chức của Chính phủ lên Tổng thống.
Wie lange dauert so eine Abstimmung?
Bỏ phiếu mất bao lâu?
In beiden Abstimmungen votierten die Wähler in Württemberg-Baden mit klarer Mehrheit für eine Länderfusion.
Trong cả hai lần, các cử tri trong Württemberg-Baden bỏ phiếu với đa số rõ ràng ủng hộ việc sát nhập chung.
Die Abstimmung findet in geheimer Wahl statt.
Cuộc bầu cử được thực hiện bởi một cuộc bỏ phiếu kín.
Die daraus folgende Abstimmung und Anpassung des Gehirns und anderer Organe des Fötus sind Teil der enormen Flexibilität von uns Menschen, unsere Fähigkeit zum Gedeihen in einer Vielzahl verschiedener Lebensumstände, sei es Stadt oder Land, Tundra oder Wüste.
Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi.
Die „Abstimmung mit den Füßen“ breiter Bevölkerungsschichten unterband Ulbricht schließlich mit dem Bau der Berliner Mauer am 13. August 1961.
Để ngăn ngừa việc "bỏ phiếu bằng chân" (di dân) Ulbricht đã cho xây hàng rào ở biên giới và bức tường Berlin vào ngày 13 tháng 8 năm 1961.
Die Abstimmung des Rates war fast einstimmig.
Số phiếu của Hội Đồng hầu như đồng thuận.
Folglich endeten die Debatten über die Lockerung der Aufnahmebedingungen in den Jahren 1922 und 1925 jeweils ablehnend, wenn auch im letzteren Fall die Abstimmung nur knapp ausfiel.
Do đó, tranh luận về việc nới lỏng các điều kiện tiếp nhận trong những năm 1922 và 1925 đã kết thúc với cuộc bỏ phiếu cuối cùng thất bại.
Eine Abstimmung sieht schlecht aus.
Thế dễ bị lộ lắm.
Die eigentliche Abstimmung wird durch Handerheben durchgeführt.
Sự biểu quyết diễn ra bằng cách giơ tay.
Wenn beide Konten für dieselbe juristische Person registriert sind, müssen Sie die Abstimmung des Kontos anfordern, an das die Zahlung erfolgt ist.
Nếu cả hai tài khoản đều được đăng ký cho cùng một pháp nhân hợp pháp, bạn cần phải yêu cầu chứng thư giải trình cho tài khoản đã được chuyển khoản đến.
Wir kommen nun zur Abstimmung über die Empfehlung einer Anklageliste an das gesamte Haus.
Bây giờ chúng ta sẽ tiến hành biểu quyết về kiến nghị đưa việc luận tội ra trước Hạ viện.
Da es keine weiteren Anfragen zum Sprechen gibt, gebe ich den Entwurf zur Abstimmung frei.
Nếu không ai phát biểu gì thêm, xin mời bỏ phiếu cho dự thảo nghị quyết.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abstimmung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.