abwechselnd trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abwechselnd trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abwechselnd trong Tiếng Đức.

Từ abwechselnd trong Tiếng Đức có nghĩa là thay phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abwechselnd

thay phiên

adjective

Xem thêm ví dụ

Sie enthüllen ein herrliches Farbspektrum: glänzendes, dunkles Gefieder, das an Krähen erinnert, sich abwechselnde Streifen von Schwarz und Weiß, oder Farbtupfer in kräftigem Rot.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
Anfang unseres dritten Monats saß ich einmal spät nachts im Schwesternzimmer, abwechselnd vor mich hin schluchzend und vom Schlaf übermannt, und versuchte, das Aufnahmeformular für einen kleinen Jungen mit Lungenentzündung auszufüllen.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Bitten Sie einige Schüler, abwechselnd Mosia 1:3-8 vorzulesen.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Mô Si A 1:3–8.
Mein Mann und ich lasen immer abwechselnd einen Vers, worauf Sydney den Vers dann wiederholte.
Chồng tôi và tôi thường đọc mỗi người một câu, và rồi Sydney lặp lại một câu.
Bitten Sie mehrere Schüler, abwechselnd 1 Nephi 5:11-16 vorzulesen.
Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to 1 Nê Phi 5:11–16.
Fordern Sie einige Schüler auf, abwechselnd Moroni 9:11-15,20 vorzulesen.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Mô Rô Ni 9:11–15, 20.
Bitten Sie einige Schüler, abwechselnd Helaman 8:1-6 vorzulesen.
Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Hê La Man 8:1–6.
Sie brauchen nur still sitzen lange genug in einigen attraktiven Ort im Wald, dass alle seine Bewohner können sich an Sie weisen abwechselnd.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.
Bitten Sie sie, abwechselnd Mosia 3:19 vorzulesen, wobei jeder immer nur ein Wort liest.
Yêu cầu họ đọc to Mô Si A 3:19, từng từ một, xen kẽ mỗi từ khác nhau với người bạn trong nhóm của họ.
Als Sthefany in ein Krankenhaus in einem anderen Bundesstaat verlegt werden musste, nahmen uns die Brüder vor Ort bei sich auf und fuhren uns abwechselnd ins Krankenhaus.
Sau đó, khi con gái chúng tôi chuyển đến một bệnh viện ở bang khác, các Nhân Chứng ở đó đã cung cấp chỗ ở và luân phiên chở vợ chồng tôi đến bệnh viện.
Die Schüler sollen abwechselnd darüber sprechen, inwiefern sie von Gott geführt wurden, weil sie gebetet haben, der Heilige Geist bei ihnen war oder sie in den heiligen Schriften gelesen haben.
Yêu cầu các học sinh thay phiên nhau chia sẻ về việc cầu nguyện, tiếp nhận sự hướng dẫn từ Đức Thánh Linh, và học thánh thư đã giúp họ nhận được sự hướng dẫn từ Thượng Đế như thế nào.
Bitten Sie einige Schüler, abwechselnd Helaman 7:17-22,26-28 zu lesen.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Hê La Man 7:17–22, 26–28.
Diese redeten abwechselnd auf sie ein: „Hören Sie auf mit dieser Religion.
Những người đàn ông này thay phiên nhau cố thuyết phục cha mẹ: “Hãy bỏ đạo đó đi.
Er berichtete, dass in seiner Kindheit jeden Tag, wenn die Familie am Tisch saß, sein Vater die Kinder abwechselnd fragte: „Und was hast du heute für einen anderen getan?“
Ông thuật lại rằng trong thời thơ ấu, mỗi ngày khi gia đình ngồi quanh bàn ăn tối thì cha ông lần lượt hỏi mỗi người: “Hôm nay con đã làm được gì cho người khác?”
Lassen Sie Ihre Familie abwechselnd eine Ansprache auswählen, die Sie sich gemeinsam beim Frühstück anhören.
Bảo những người trong gia đình thay phiên chọn những bài nói chuyện để lắng nghe trong lúc ăn điểm tâm.
Die Mitglieder der Gebietspräsidentschaft sprachen abwechselnd bei Andachten an der Missionarsschule in Manila.
Các thành viên của Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng thay phiên nhau nói chuyện tại các buổi họp đặc biệt devotional tổ chức tại Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo ở Manila.
Damals gab es dort keine Versammlung, also auch keine regulären Zusammenkünfte, und so stärkten wir uns gegenseitig, indem wir abwechselnd Artikel aus unseren Veröffentlichungen vorlasen.
Ở đó, không có hội thánh và chương trình nhóm họp đều đặn, nhưng chúng tôi khuyến khích lẫn nhau bằng cách cùng nhau đọc các bài trong những ấn phẩm đạo Đấng Christ.
Wer verheiratet ist, kann mit seinem Ehepartner die Bibel abwechselnd laut lesen.
Nếu bạn đã kết hôn, bạn và người hôn phối có thể thích việc thay phiên đọc Kinh Thánh lớn tiếng cho nhau nghe.
Ein paar Schüler sollen abwechselnd 3 Nephi 7:15-20 vorlesen.
Yêu cầu một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ 3 Nê Phi 7:15–20.
In den folgenden Jahren wurden einige Felder abwechselnd mit Gerste, Bohnen, Hafer, Rotklee und Kartoffeln bestellt.
Vài năm sau, một số luống được đổi sang trồng lúa mạch, cây đậu, yến mạch, cỏ ba lá đỏ, và khoai tây.
Anstatt die Symbole auf dem Bild mit dem Baum des Lebens zu erklären, wie es in Lektion 12 vorgeschlagen wird, bitten Sie nun einen oder mehrere Schüler, die Vision an die Tafel oder auf ein großes Stück Papier zu zeichnen, während die übrigen Schüler abwechselnd die Verse der Lektion vorlesen.
Thay vì nhận ra các biểu tượng trên bức hình của cây sự sống như được đề nghị trong bài học 12, hãy mời một hoặc nhiều học sinh hơn vẽ khải tượng đó lên trên bảng hoặc lên trên một tờ giấy lớn trong khi các học sinh khác thay phiên nhau đọc các câu đã được nhận ra trong bài học.
Lassen Sie in jeder Gruppe die Schüler abwechselnd Ether 1:35-42 vorlesen.
Yêu cầu các học sinh trong từng cặp lần lượt đọc to từ Ê The 1:35–42.
Wiederholen Sie, was der Baum bedeutet. Lassen Sie dazu einige Schüler abwechselnd 1 Nephi 11:18-23 vorlesen.
Xem lại ý nghĩa của cây sự sống bằng cách yêu cầu một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ 1 Nê Phi 11:18–23.
Damit den Schülern klarer wird, wie sie „alles Gute ergreifen“ können, lassen Sie sie abwechselnd Moroni 7:25,26,32-38 vorlesen.
Để giúp học sinh hiểu được cách họ có thể ′′nắm vững được mọi điều tốt lành,′′ hãy yêu cầu một vài người trong số họ lần lượt đọc to từ Mô Rô Ni 7:25–26, 32–38.
Eltons Brüder nahmen ihn abwechselnd auf die Schultern und gaben ihm ein Traktat in die Hand.
Các anh của Elton thay phiên nhau vác em trên vai và cho nó cầm trong tay một tờ giấy nhỏ giải thích Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abwechselnd trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.