acariciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acariciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acariciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acariciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vuốt ve, mơn trớn, ôm, âu yếm, chà xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acariciar

vuốt ve

(stroke)

mơn trớn

(fondle)

ôm

(hug)

âu yếm

(canoodle)

chà xát

(rub)

Xem thêm ví dụ

y yo acariciaré suavemente tu largo y precioso cabello una vez más con mis humildes manos.
ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta.
Aaron, i deja de acariciar Ia pared!
Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa.
Cuando mis pensamientos inquietantes llegaron a ser muchos dentro de mí, tus propias consolaciones empezaron a acariciar mi alma”. (Salmo 94:18, 19; véase también Salmo 63:6-8.)
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19; cũng xem Thi-thiên 63:6-8).
La ternura significa usar las manos y el corazón para acariciar al otro, para cuidarlo.
Đồng cảm là khi ta dùng đôi tay và trái tim của mình để an ủi những người quanh ta, quan tâm chăm sóc những người cần sự giúp đỡ.
Cosas como acariciar a mi perro 10 minutos o levantarme y caminar una vez alrededor de la manzana.
Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, hay là ra khỏi giường và đi xung quanh những tòa nhà trong chốc lát.
Cuando mis pensamientos inquietantes llegaron a ser muchos dentro de mí, tus propias consolaciones empezaron a acariciar mi alma” (Salmo 94:18, 19).
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
17 Jehová también ha dado autoridad a los padres y los esposos, que deben emplearla para ayudar, alimentar y acariciar a su familia (Efesios 5:22, 28-30; 6:4).
17 Các bậc cha mẹ và những người làm chồng cũng được Đức Giê-hô-va ban cho quyền hành, và họ nên dùng quyền này để giúp đỡ, nuôi dưỡng và săn sóc.
Supongamos que una pareja de novios se acariciara apasionadamente en numerosas ocasiones.
Giả sử một cặp chỉ hứa hôn, nhưng nhiều lần say mê âu yếm quá mức.
O usa una mano para acariciar su pene con suavidad y cadencia, mientras la otra se mueve alrededor de la cabeza de forma circular.
Hoặc dùng một tay vuốt nhẹ còn tay kia xoa quanh đầu khấc
La " vaquera invertida " permite que la mujer marque el ritmo, mientras que le permite un acceso fácil para acariciar su propio clítoris, y le da al hombre una vista gráfica que bien puede acelerar su clímax.
Kiểu cao bồi ngược cho phép người nữ áp đặt tốc độ, trong khi dễ dàng kích thích âm vật, và cung cấp cho người nam một hình thể làm anh ta mau lên đỉnh.
Puede que intenten frotar o acariciar tus órganos sexuales, o que incluso froten sus órganos sexuales contra los tuyos.
Hoặc họ cọ sát bộ phận sinh dục của họ vào bộ phận sinh dục của em.
Me gustó que me acariciara, ¿sabes?
Tôi thấy rất tuyệt khi được chạm, cô biết không?
Lentamente empecé a acariciar mi cuerpo.
Từ từ tôi bắt đầu vuốt ve cơ thể mình.
Entonces leí Salmo 94:19, que dice: ‘Cuando mis pensamientos inquietantes llegaron a ser muchos dentro de mí, tus propias consolaciones empezaron a acariciar mi alma’.
Rồi tôi đọc Thi thiên 94:19, câu này nói: ‘Khi bao âu lo tràn ngập trong con, ngài đã ủi an và xoa dịu con’.
“Cuando mis pensamientos inquietantes llegaron a ser muchos dentro de mí, tus propias consolaciones empezaron a acariciar mi alma”, escribió el rey David (Salmo 94:19).
Vua Đa-vít viết: “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
Cuando mis pensamientos inquietantes llegaron a ser muchos dentro de mí, tus propias consolaciones empezaron a acariciar mi alma” (Salmo 94:18, 19).
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—Thi-thiên 94:18, 19.
Prefiero acariciar la mierda y llamarla amante.
Tôi đã sớm vuốt ve cứt và coi nó là người tình rồi.
Él dijo: “Cuando mis pensamientos inquietantes llegaron a ser muchos dentro de mí, tus propias consolaciones empezaron a acariciar mi alma” (Salmo 94:19).
Ông nói: “Khi tư-tưởng [“lo âu”, Nguyễn Thế Thuấn] bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—Thi-thiên 94:19.
“Cuando mis pensamientos inquietantes llegaron a ser muchos dentro de mí, tus propias consolaciones [las de Dios] empezaron a acariciar mi alma.”
“Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài [Đức Chúa Trời] làm vui-vẻ linh-hồn tôi.”
21 Isaías 66:12 también incluye manifestaciones de amor maternal: acariciar al bebé sobre las rodillas y llevarlo sobre el costado.
21 Câu Ê-sai 66:12 cũng nói đến những từ ngữ về tình mẫu tử—đặt con trên đầu gối vuốt ve và bế con bên hông.
12. a) ¿Cómo puede llevarnos la música a acariciar ideas que sabemos que son impropias?
12. (a) Âm nhạc được dùng như thế nào để khiến chúng ta nghĩ về những ý tưởng mà chúng ta biết là sai quấy?
Los niños deben aprender a lavarse las manos a menudo, sobre todo antes de comer, después de ir al baño, después de haber estado entre mucha gente en un lugar público y después de acariciar animales.
Nên dạy chúng rửa tay thường xuyên, nhất là trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, chơi ở những nơi công cộng đông người, hoặc vuốt ve chó mèo.
Dormiría bajo las estrellas y dejaría al viento salvaje del oeste acariciar su cuerpo y cobijar su alma.
Nàng sẽ ngủ dưới những vì sao và để cho làn gió tây mơn trớn cơ thể nàng và phủ ấm tâm hồn nàng.
No vas a acariciar a ningún ratón mientras vayas conmigo.
Vậy à, mày không được vuốt ve con chuột nào trong khi đi với tao.
¿No es cierto que a los niños les encanta ir por la playa buscando conchas marinas, acariciar a los animales y subirse a los árboles?
Chúng thích nhặt vỏ sò trên bãi biển, nuôi thú vật và thích leo trèo trên cây biết mấy!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acariciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.