acatar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acatar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acatar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acatar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuân theo, tuân lệnh, vâng lời, nghe, nghe theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acatar

tuân theo

(observe)

tuân lệnh

(abide by)

vâng lời

(comply with)

nghe

(obey)

nghe theo

(obey)

Xem thêm ví dụ

Al no acatar la orden del rey, se expusieron a sufrir una muerte atroz, de la cual se salvaron solo gracias a un milagro; así es, prefirieron arriesgar la vida antes que desobedecer a Jehová (Daniel 2:49–3:29).
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29.
(Génesis 1:28.) El papel femenino de Eva en la familia era ser una “ayudante” y “un complemento” de Adán, cuya jefatura debía acatar, cooperando con él en la realización del propósito que Dios había declarado para ellos. (Génesis 2:18; 1 Corintios 11:3.)
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Cuando de verdad nos interesamos en acatar la ley divina, nos sentimos motivados a exhibir buenas cualidades (Efesios 5:1, 2).
(Thi-thiên 119:97) Chúng ta bắt đầu thể hiện các đức tính giống Đức Chúa Trời khi thật sự quan tâm vâng giữ luật pháp Ngài.
Si hay once votos de culpable, lo acataré.
Nếu 11 người các vị bỏ phiếu có tội, tôi sẽ không đứng riêng nữa.
El consejo que reciben los jóvenes es acatar esas reglas así como las enseñanzas bíblicas que les impartan sus padres.
Những người trẻ được khuyên là phải vâng theo các phép tắc này cùng với những lời dạy dỗ của Kinh Thánh mà họ nhận được từ cha mẹ.
Cabe mencionar que aunque la Biblia se escribió mucho antes de que apareciera el sida, acatar sus principios ayuda a protegerse de la enfermedad.
Điều đáng lưu ý là dù Kinh Thánh được viết đã lâu trước khi bệnh AIDS xuất hiện, nhưng sống theo những nguyên tắc Kinh Thánh là cách hữu hiệu để phòng chống bệnh này.
Te cuesta acatar órdenes, ¿verdad?
Cậu khó khăn trong việc tuân lệnh nhỉ?
Ahora estoy forzado a acatar mi propio decreto.
Để giờ thì ta phải tuân thủ chính sắc lệnh của mình.
El Sanedrín era muy respetado por los judíos, y los jueces de los tribunales inferiores estaban obligados a acatar sus sentencias bajo pena de muerte.
Người Do Thái rất kính trọng Tòa Công Luận, và các quan án của tòa cấp thấp phải tuân thủ phán quyết từ đây, nếu không, có thể bị xử tử hình.
Entonces acataré tus órdenes.
Rồi tôi sẽ tuân lệnh ông.
¿Por qué debemos aceptar la autoridad y acatar la dirección de los hermanos que sirven al frente de las congregaciones?
Tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng những người dẫn đầu trong hội thánh thời nay?
Max, prometiste acatar el juicio.
Max, anh đã hứa tổ chức phiên xử của anh.
Si obedecer esos mandatos les iba a costar tanto trabajo, de seguro también les costaría muchísimo acatar una ley contra la poligamia, que tan arraigada estaba en aquella época.
Nếu vâng theo một mệnh lệnh cơ bản như thế mà còn khó khăn với họ, thì liệu họ có thể giữ luật về tục đa thê, một thực hành đã có từ lâu đời vào thời ấy?
Si nos damos cuenta de que no hemos hecho lo que Dios espera de nosotros, tenemos que pedirle perdón, hacer cambios y resolvernos a acatar los consejos divinos de ahora en adelante (1 Juan 2:1, 2).
Nếu nhận thấy mình không làm đúng những điều Đức Chúa Trời yêu cầu, chúng ta có thể xin Ngài tha thứ, rồi thay đổi đường lối của mình và quyết tâm theo sát sự hướng dẫn của Ngài hơn.—1 Giăng 2:1, 2.
Cómodo acatará mi decisión.
Commodus sẽ chấp nhận quyết định của ta.
La salvación dependía de formar parte de aquel grupo unido y de acatar de buena gana las directrices que Dios le daba a Noé.
Sự sống sót tùy thuộc vào việc gắn bó với gia đình Nô-ê và sẵn sàng làm theo sự hướng dẫn Đức Chúa Trời ban cho ông.
Cultivar la virtud conlleva, por tanto, acatar los preceptos justos de Jehová que se exponen en las Escrituras.
Vậy vun trồng đạo đức đòi hỏi chúng ta phải tuân theo những tiêu chuẩn công bình của Đức Giê-hô-va đã được trình bày trong Kinh Thánh.
11, 12. a) ¿Cómo podemos acatar el consejo de Santiago sobre las pruebas en nuestra vida diaria?
11, 12. (a) Khi gặp thử thách trong đời sống hàng ngày, chúng ta có thể áp dụng lời khuyên của Gia-cơ như thế nào?
En ese momento quizá no sea lo más prudente entrar en detalles sobre lo mal que estaría acatar los deseos del patrono.
Lúc đó nếu đi sâu vào chi tiết để cho thấy việc làm theo ý muốn của chủ là sai như thế nào thì có lẽ không khôn ngoan.
Quizá, pero nadie la acatará.
Có thể, nhưng không ai làm theo.
* Los hijos, naturalmente, deben acatar los dictados de su conciencia educada en la Biblia en lo que toca a no participar en las ceremonias religiosas falsas.
* Dĩ nhiên, các con cái phải làm theo lương tâm đã được Kinh-thánh dạy dỗ liên quan đến việc không tham gia vào các nghi lễ tôn giáo giả.
Tiene que acatar la orden.
Ngài phải tuân theo.
Acataré el derecho de mis superiores a tomar dichas decisiones.
Những người có chức vụ quản lý những con người này phải đưa ra những quyết định đúng đắn.
Así de importante era para ellos acatar el mandato de Dios.
Sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời quan trọng như thế đối với họ.
Puede que tenga que acatar esta orden, pero no tiene que gustarme.
Tôi có thể thực hiện mệnh lệnh này, nhưng tôi không cần phải thích thú nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acatar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.