acetona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acetona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acetona trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acetona trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là TOLUENE. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acetona

TOLUENE

noun (compuesto químico)

Xem thêm ví dụ

Entre los productos aceptables se incluyen los siguientes: quitaesmaltes con acetona, bombillas fluorescentes, baterías de automóviles y laca para el pelo con formato de aerosol.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
Si puedes conseguir el peróxido de acetona, el domingo es nuestro día.
Nếu anh có được TATP thì chủ nhật là ngày của chúng ta.
¿Y vas a conseguir peróxido de acetona?
Và anh có thể lấy được TATP?
No es un pequeño armario claustrofóbico que huele a acetona.
Nó không... ngột ngạt, như mấy căn phòng tí teo bốc mùi thuốc tẩy.
¿Un disolvente de barniz de uñas en que la acetona quita la tinta no impresa?
Có thể là một loại sơn móng tay với khả năng tẩy sạch những vết mực in đè lên?
¿Qué hay del peróxido de acetona?
Còn TATP thì sao?
Sí, es por eso que a los terroristas les gusta el peróxido de acetona.
Ừ, đó là lý do bọn khủng bố thích TATP.
El butanol (C4H9OH) es generado por la fermentación ABE (acetona, butanol, etanol) y modificaciones experimentales del proceso muestran un gran potencial de energía neta ganada con butanol como el único producto líquido.
Butanol (C4H9OH) được hình thành bởi sự lên men ABE (acetone, butanol, ethanol) và các thay đổi thử nghiệm của quy trình cho thấy khả năng cao năng lượng thuần với butanol là sản phẩm lỏng duy nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acetona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.