acervo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acervo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acervo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acervo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là của cải, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acervo

của cải

noun

tài sản

noun

Xem thêm ví dụ

Cuando pronunció su alocución en la sesión plenaria de 1932 del Congreso Internacional de Matemáticos en Zúrich, su acervo algebraico ya era mundialmente reconocido.
Trong thời gian diễn ra phiên họp toàn thể của Đại hội các nhà toán học quốc tế năm 1932 ở Zürich, các công trình về đại số của bà đã được thế giới công nhận.
Sinceramente, no sé si quiero volver a tenerlo en nuestro acervo genético.
Thành thật mà nói, tôi không biết mình có muốn cậu ta quay lại không.
¿Cómo podría tal comportamiento evolucionar en el acervo génico de las golondrinas?
Bằng cách nào mà một tập tính như vậy lại có thể tiến hóa trong vốn gen của loài chim nhạn?
La evolución es simplemente un cambio en el acervo genético con el paso del tiempo.
Tiến hóa chỉ đơn giản là một thay đổi trong bộ gen theo thời gian.
Los genes «buenos» son seleccionados a ciegas como aquellos que sobreviven en el acervo génico.
Các gen “tốt” được chọn lọc một cách mù quáng giống như các gen khác sống sót trong vốn gen.
La evolución es simplemente un cambio en el acervo genético con el paso del tiempo.
Tiến hóa đơn giản chỉ là một thay đổi trong bộ gen theo thời gian.
Te han sacado del acervo genético.
Bạn vưà bị loại ra khỏi tổng hợp gien trên quả đất.
Por ejemplo, si solo cuatro individuos sobreviven a una epidemia, sus genes representarán un nuevo acervo genético.
Ví dụ, nếu chỉ có bốn cá thể sống sót qua một đợt dịch bệnh, sau đó, gen của họ sẽ đại diện cho bộ gen di truyền mới.
Estamos buscando formas en las que la propia alteración pueda haber sido buena para sobrevivir en el acervo mémico.
Chúng ta đang tìm những cách thức mà chính sự thay đổi có lẽ là tốt cho sự tồn tại của nó trong vốn mem.
Por ejemplo, si las mujeres encuentran más atractivos a los hombres altos, entonces más hombres altos se aparearían y procrearían, poniendo más genes altos en el acervo genético.
Ví dụ, nếu phụ nữ cảm thấy đàn ông cao hơn sẽ quyến rũ hơn thì sẽ có nhiều đàn ông cao lớn cưới vợ và sinh con hơn, đem lại nhiều gen cao hơn cho vốn gen.
Entonces Marta renunció a su acervo de conocimientos.
Sau đó, Martha đã lưu trữ kiến thức của cô.
Y en los 80, continuó la expansión global del acervo de talento.
Những năm 1980, sự mở rông mang tính toàn cầu của bể nhân tài vẫn tiếp tục.
Un aparato reproductivo que no funciona da lugar a un individuo sin descendencia, y ese individuo queda entonces fuera del acervo genético.
Một hệ sinh sản hoạt động sai chức năng gây ra vô sinh, và rồi cá thể đó bị loại ra khỏi bản đồ gen của loài.
Obviamente esto podría cambiar la frecuencia del acervo genético.
Rõ ràng là nó sẽ làm thay đổi tần số trong bộ gen.
Pero, ¿qué es un acervo genético?
Nhưng bộ gen là gì?
A través del instrumento retórico de la alusión (definido por Campbell y Huxman (2003) como "referencia indirecta a nuestro acervo cultural compartido, como la Biblia, la mitología griega y romana, o nuestra historia"), King hace uso de frases y lenguaje de importantes textos culturales para sus propios propósitos retóricos.
Thông qua thủ thuật hùng biện để kiến tạo những liên tưởng (định nghĩa bởi Campell và Huxman (2003) như là "những trích dẫn gián tiếp từ kiến thức văn hoá chung của người Mỹ như Kinh Thánh, thần thoại Hi Lạp và La Mã, hoặc lịch sử nước Mỹ"), King sử dụng ngôn từ và các trích đoạn từ những áng văn thâm thuý và được yêu thích của văn hóa Hoa Kỳ để biến chúng thành sức mạnh thuyết phục cho bài diễn văn của ông.
¿Ocurre algo similar en los acervos de memes?
Có điều gì tương tự như vậy xảy ra trong các vốn mem không?
Estos genes son el acervo genético.
Các gen này thuộc về bộ gen.
Ignoramos cómo surgió en el acervo de memes.
Chúng ta không hiểu làm thế nào ý niệm này đã phát sinh trong vốn mem.
Un gran acervo genético indica una alta diversidad genética, que se asocia con poblaciones robustas que pueden sobrevivir a intensivos episodios de selección.
Một vốn gen lớn cho thấy sự đa dạng di truyền rộng rãi, thứ có liên hệ với các quần thể khỏe mạnh có thể tồn tại trong các cuộc chiến đấu chọn lọc dữ dội.
El aspecto más discutido de la eugenesia ha sido la definición de «mejora» del acervo genético humano, como qué es una característica beneficiosa y qué es un defecto.
Vấn đề gây tranh cãi nhất của thuyết ưu sinh là việc định nghĩa sự "cải thiện" vốn gen của con người, ví dụ như thế nào là các đặc điểm tốt và thế nào là các khuyết điểm.
(Juan 8:44; 2 Corintios 11:3.) Cuando la familia humana se esparció por toda la Tierra después del diluvio del tiempo de Noé, las diferentes civilizaciones fueron víctimas de un envenenamiento deliberado de su acervo cultural con filosofías e ideas inspiradas por demonios.
Sau trận Nước Lụt vào thời Nô-ê, gia đình nhân loại lan rộng khắp nơi trên đất, lúc ấy nguồn kiến thức của loài người thuộc mọi văn hóa đã bị các quỉ cố tâm đầu độc bởi những triết lý và ý tưởng của chúng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acervo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.