ácido clorhídrico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ácido clorhídrico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ácido clorhídrico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ácido clorhídrico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Axit clohydric, axít clohiđric. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ácido clorhídrico
Axit clohydricnoun (disolución acuosa del gas cloruro de hidrógeno (HCl) |
axít clohiđricnoun |
Xem thêm ví dụ
En solución acuosa, el HCl se comporta como ácido clorhídrico y existe como cationes hidronio y aniones cloruro. Trong dung dịch nước HCl hoạt động như axit hydrochloric và tồn tại dưới dạng ion hydronium và clorua. |
En química organometálica este compuesto se convierte en YCl3 en una reacción con ácido clorhídrico concentrado y cloruro de amonio. Đối với hóa học kim loại - hữu cơ, nó được cho phản ứng để thay đổi trở thành YCl3 bằng phản ứng với axit clohiđric đậm đặc và amoni clorua. |
Imagina que tienes en la mano un tubo de ensayo medio lleno con una solución al treinta por ciento de ácido clorhídrico. “Hãy hình dung cháu đang cầm trong tay một ống nghiệm với 30% axit clohydric. |
Con todo, incluso el oro refinado perece, esto es, se disuelve, cuando se baña con agua regia, una mezcla de tres partes de ácido clorhídrico y una de ácido nítrico. Ấy thế mà ngay cả vàng tinh luyện cũng hư nát, hay tan chảy, khi tác dụng với dung dịch ba phần a-xít hy-đrô-clo-rích với một phần a-xít nitric. |
El cloruro de hidrógeno se disuelve por separado en agua para formar ácido clorhídrico, un subproducto útil de la reacción. Khí HCl thì được hoà tan vào nước để tạo axit clohiđric như là một sản phẩm phụ có ích của phản ứng. |
Una ley de ese año obligó a los productores de sosa a absorber este gas en agua, produciendo así ácido clorhídrico a escala industrial. Sau khi thông qua đạo luật, các nhà sản xuất tro soda dùng nước để hấp thụ khí này, đồng thời sản xuất axit clohiđric theo quy mô công nghiệp. |
En primer lugar, el explosivo (sólo a concentraciones superiores al 10% en aire) dióxido de cloro, ClO2 se obtiene por reducción del clorato sódico en una solución ácida fuerte con un agente reductor apropiado (por ejemplo, cloruro sódico, dióxido de azufre, o ácido clorhídrico). Đầu tiên, hợp chất dễ nổ, điôxit clo (nồng độ trên 10% ở áp suất khí quyển) được sản xuất bằng cách khử natri clorat trong dung dịch axit mạnh với xúc tác thích hợp (ví dụ, natri sunfit, lưu huỳnh đioxit, hay axit hypoclorơ). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ácido clorhídrico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ácido clorhídrico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.