aclarar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aclarar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aclarar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aclarar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aclarar

tráng

verb noun

Xem thêm ví dụ

El objetivo es aclarar que está prohibido mostrar contenido que confunde a los usuarios haciéndoles creer que es adecuado para todas las audiencias, pero incluye temas sexuales o contenido obsceno.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
La política se actualiza para requerir una divulgación de las comisiones desde el primer momento y aclarar cuándo es necesaria la acreditación de terceros.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
¿Qué cuestión tenemos que aclarar?
Câu hỏi nào cần làm sáng tỏ?
Como he dicho, aclararé todo.
Anh đã nói rồi, anh sẽ nói rõ mọi chuyện.
Después de la evaluación, ordenó a la iglesia que aclarara públicamente que la causa del problema había sido su presidente, no los Testigos.
Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng.
A fin de sacarlo de dudas, algunos publicadores suelen aclarar enseguida la razón de su visita.
Sau khi chào hỏi theo thông lệ, một số người công bố dùng từ “vì” để giải thích.
Barney, sólo para aclarar todo...
Barney, mọi chuyện rõ như ban ngày rồi...
Sólo quería aclarar quien era ".
Tớ chỉ muốn xác thực " phụ nữ " ấy thôi.
Me apuro a aclarar, que es mi experiencia, porque todos sufren la psicosis de manera diferente.
Tôi cũng xin phép được nói thêm rằng đó là những trải nghiệm của riêng cá nhân tôi, bởi lẽ mọi người có thể gặp phải vấn đề này theo những cách riêng không giống nhau.
Tengo que aclarar muchas ideas:
Tôi có quá nhiều thứ phải sắp xếp lại:
Tuvieron que pasar muchos siglos para que él aclarara mediante su Rey, Jesús, quiénes le servían de verdad en su templo espiritual.
Chỉ nhiều thế kỷ sau mới đến thời điểm Đức Giê-hô-va làm sáng tỏ mọi việc qua vị Vua mới lên ngôi là Chúa Giê-su Ki-tô.
En ocasiones, el pedir a los alumnos que respondan por escrito a una pregunta que invite a la reflexión ayuda a profundizar y a aclarar su pensamiento.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
Hay que aclarar, no obstante, que la mayoría de los jóvenes que tienen una enfermedad mental no se suicidan.
Tuy nhiên, cần nhớ rằng phần lớn những bạn trẻ mắc bệnh tâm lý thì không tự tử.
Para mi sorpresa, me habló en perfecto inglés; ¡el inglés británico, debo aclarar!
Tôi ngạc nhiên, ông nói tiếng Anh hoàn hảo!
Por ejemplo, puesto que la gente en algunos lugares quizás desconfíe de alguien que visite inesperadamente de noche, queremos ser cordiales y amigables en nuestras introducciones, y prestos para aclarar el propósito de la visita.
Thí dụ, tại vài nơi người ta có lẽ hơi bất bình về những người khách lạ mặt gõ cửa nhà họ lúc chiều tối. Bởi thế chúng ta muốn tỏ ra nồng hậu và thân thiện khi khởi sự nói và cho biết ngay chúng ta muốn gì.
Pero hay que aclarar y dar sentido a lo que vemos, y es nuestra mente la que nos ayuda a rellenar los espacios vacíos.
Nhưng chúng ta vẫn phải làm rõ và lĩnh hội được những thứ chúng ta nhìn, chính trí não của chúng ta sẽ giúp bổ sung những gì còn thiếu.
Por ejemplo, conocer el significado de palabras como: sabor (Mateo 5:13) o allegarse (D. y C. 11:19; 45:48) y frases como: “ceñid vuestros lomos” (D. y C. 75:22), y “bolsa, ni alforja” (véase Lucas 10:4) ayudan a aclarar el texto de las Escrituras.
Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư.
Y eso no es exactamente lo que dije, pero, lo que quiero aclarar es mi papel en la comunidad dentro del mundo del software.
Đó không phải là điều tôi đã nói, nhưng -- vấn đề là vai trò của tôi trong cộng đồng -- trong thế giới phần mềm miễn phí
Esta noche hablaré directamente con esa gente y les aclararé muy bien la situación.
Tối nay, tôi sẽ trực tiếp phát biểu với dân chúng và khiến họ hiểu rõ tình thế hiện nay.
A principios de octubre de 2016, se modificarán las políticas de recogida y uso de datos para la publicidad personalizada a fin de aclarar nuestra política actual según la cual se prohíbe usar listas de remarketing para orientar la publicidad a una audiencia demasiado específica.
Vào đầu tháng 10 năm 2016, Chính sách thu thập và sử dụng dữ liệu trong quảng cáo được cá nhân hóa sẽ được cập nhật để làm rõ việc chính sách hiện tại của chúng tôi không cho phép sử dụng danh sách tiếp thị lại nhắm mục tiêu đối tượng quá hẹp.
Esta predicción la niega el señor Ramsay, quien muestra su seguridad de que el tiempo no aclarará, una opinión que crea cierta tensión entre el señor y la señora Ramsay, y también entre el señor Ramsay y James.
Ông Ramsay (Mr Ramsay) phản đối điều này, quả quyết rằng thời tiết sẽ không thuận lợi, và ý kiến này đã phần nào gây căng thẳng giữa hai ông bà Ramsay, cả giữa Ông Ramsay và James.
Cabe aclarar que Jared Padalecki interpreta a Sam Winchester, el hermano de Dean, en dicha serie.
Các diễn viên tham gia gồm có Jared Padalecki trong vai Sam Winchester và Jensen Ackles trong vai Dean Winchester.
Lo aclararé todo.
Để tôi giải quyết.
Deberíamos aclarar la grabación, al menos.
Ít nhất chúng ta cũng lên xử lí đoạn băng.
Pero quiero aclarar algo para que sepas quién soy.
Nhưng tôi muốn làm rõ hơn ai sẽ được cái gì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aclarar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.