ácido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ácido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ácido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ácido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là axít, Axít, chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ácido
axítnoun Verá, en mi opinión, todo es por el nivel del ácido quínico. Đó, theo tôi thì đây chỉ là vấn đề về mức axít quinic. |
Axítadjective (compuesto químico) El ácido me está comiendo el traje, ¿vale? Axít đang ăn quần áo tôi, biết chưa? |
chuaadjective Seguro que el olor ácido significa que la pólvora se ha degradado. Tôi khá chắc mùi chua có nghĩa là... thuốc súng đã hỏng. |
Xem thêm ví dụ
▪ Durante ciertos tipos de operación, suelen administrarse fármacos como el ácido tranexámico y la desmopresina para favorecer la coagulación sanguínea y disminuir la hemorragia. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
E, incluso, ¿quiénes somos para decir que están equivocados por golpearlas con trozos de cable de acero o arrojarles ácido de baterías en sus caras si declinan el privilegio de ser cubiertas de ese modo? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
la reacción al ácido sulfhídrico es... si uno aspira mucho, se desplomaría en el piso y parecería estar muerto. Pero uno podría ser reanimado sin daño alguno si lo sacaran rápidamente a respirar aire. Thực tế, trong các tai nạn hóa học hydro sunfua được biết đến với khả năng -- khi các bạn hít quá nhiều, các bạn sẽ ngất xỉu, các bạn có vẻ như đã chết, nhưng khi được đưa vào phòng thoáng, các bạn sẽ tỉnh lại mà không hề hấn gì, nếu được làm nhanh chóng. |
Ácido pirúvico Axit Pyruvic |
En 1736, Joshua Ward, un farmacéutico londinense utilizó este método para empezar a producir ácido sulfúrico en grandes cantidades. Trong năm 1736, Joshua Ward, một dược sĩ người Luân Đôn đã sử dụng phương pháp này để bắt đầu việc sản xuất hàng loạt axít sulfuric lần đầu tiên. |
Por ejemplo el tratamiento de ácido heptanoico con SF4 a 100-130 ° C produce 1,1,1-trifluoroheptane. Ví dụ điều trị axit heptanoic với SF4 ở 100-130 °C tạo ra 1,1,1-trifluoroheptan. |
Para evitar que su estómago digiriera los huevos, la madre no solo debía dejar de comer, sino también de producir ácidos gástricos. Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày. |
Este descubrimiento rebatió la definición de ácido de Lavoisier que los consideraba compuestos de oxígeno. Phát minh này đã lật đổ định nghĩa của Lavoisier về axít như là hợp chất chứa ôxy. |
La vida no podría existir en la Tierra sin la labor de equipo de las moléculas de proteína y las de ácidos nucleicos (ADN o ARN) dentro de la célula viva. Sự sống không thể nào tồn tại trên đất nếu không có sự hợp lực giữa các phân tử protein và axit nucleic (DNA hay RNA) bên trong tế bào sống. |
La teoría ácido-base de Brønsted-Lowry tiene varias ventajas sobre la teoría de Arrhenius. Lý thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry có một số lợi thế so với lý thuyết Arrhenius. |
Tiene un toque blanco de ácido en la frente. " Có một giật gân trắng axit trên trán. " |
Es una tontería, pero las manzanas Granny Smith me parecen muy ácidas. Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua. |
La clasificación de las arqueas todavía es difícil, porque la gran mayoría nunca se han estudiado en el laboratorio y solo se han detectado mediante análisis de sus ácidos nucleicos en muestras tomadas del ambiente. Việc phân loại vi khuẩn cổ vẫn gặp nhiều khó khăn, khi phần lớn chúng chưa từng được nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và chỉ mới được phát hiện thông qua phân tích axít nucleic ở các mẫu lấy từ môi trường. |
1869 El químico Friedrich Miescher descubrió lo que ahora conocemos como el ADN, ácido desoxirribonucleico. Năm 1869 Nhà hóa học Friedrich Miescher phát hiện acid deoxyribonucleic, tức ADN. |
Los eruditos medievales en Europa conocían la naturaleza ácida de los zumos de limón y de lima; tal conocimiento se registra en la enciclopedia Speculum Majus, en el siglo XIII, recopilado por Vincent de Beauvais. Các học giả thời Trung cổ tại châu Âu cũng đã nhận thức về bản chất axit của các loại nước cam, chanh; những kiến thức như thế được ghi lại trong Bách khoa Toàn thư thế kỷ XIII Speculum Majus (Tấm gương Lớn), do Vincent of Beauvais viết. |
La sulfonación es reversible por encima de los 220 °C. La deshidratación con pentóxido de fósforo da como resultado anhídrido de ácido bencensulfónico ((C6H5SO2)2O). Sự sulfonation được đảo ngược ở trên 220 °C. Khử nước bằng phốtpho pentaôxít cho anhydrit axit benzenesulfonic ((C6H5SO2)2O). |
Los ácidos sulfónicos y sus sales sulfonato son ampliamente usados en diversos productos, tales como detergentes, drogas antibacteriales sulfas, resinas de intercambio aniónico (purificación de agua) y tintes. Các axít sulfonic và các muối của chúng (sulfonat) được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm đa dạng như bột giặt, các loại dược phẩm kháng khuẩn như các thuốc sulfa, các loại nhựa trao đổi anion (tinh lọc nước) và thuốc nhuộm. |
El acid folk o psyfolk es un género musical originado en la década de los '60 a través de la mezcla entre la música folk y psicodelia. Psychedelic folk (cũng được gọi là psych folk hoặc acid folk) là một thể loại nhạc psychedelic xuất hiện vào thập niên nhờ việc kết hợp nhạc folk và psychedelic rock. |
También es lógico que si el combustible fuera procesado y disuelto en ácido nítrico el nitrógeno enriquecido con 15N quedaría diluido en el habitual 14N. Nếu nhiên liệu hòa tan với axit nitric thì nitơ được làm giàu với 15N pha loãng với 14N thông thường. |
Dime... con la solución ácida del fenilacético... dijiste que 150 gotas por minuto durante los primeros 10 minutos... y luego 90 el resto del tiempo. ¿Eso por qué? Nói tôi nghe... sự hòa tan của axít phenylacetic... ông bảo phải nhỏ 150 giọt mỗi phút trong 10 phút đầu... và 90 cho quãng còn lại. |
Ácido carbónico Axit Carbonic |
Ácido meso-tartárico Axit meso-Tartaric |
Es por eso que nos pareció interesante que, al aplicarle ácido sulfhídrico a un ratón en bajas temperaturas, su temperatura corporal descendió. Nên, chúng tôi đã thấy rất thú vị khi đưa hydro xunphua vào một con chuột khi nó đang lạnh bởi vì những gì đã xảy ra là thân nhiệt của con chuột cũng lạnh hơn. |
En estudios en animales de laboratorio, el único efecto de salud adverso asociado a la exposición a largo plazo con cantidades pequeñas de este ácido ha sido ulceración del esófago y del estómago por consumo. Trong các nghiên cứu trên động vật trong phòng thí nghiệm, hiệu ứng nguy hiểm nghiêm trọng duy nhất gắn liền với phơi nhiễm kinh niên đối với một lượng nhỏ axit propionic là các vết loét thực quản và dạ dày do tiêu thụ chất có tính ăn mòn này. |
Sin embargo, a principios del 2010, el campo de la nanotecnología se había extendido y habían aumentado potencialmente las aplicaciones de esta en la ciencia básica, considerándose viable el uso de las nanoestructuras en la medicina y otras ciencias. La nanotecnología pasó de ser estudiada en pocos laboratorios en el 2001 a ser estudiada en más de 60 laboratorios en el 2010, lo que incrementó el talento y el avance científico de la misma. Nanotecnología ADN ácidos nucléicos DNA polyhedra: Goodman, Russel P.; Schaap, Iwan A. T.; Tardin, C. F.; Erben, Christof M.; Berry, Richard M.; Schmidt, C.F.; Turberfield, Andrew J. (9 de diciembre de 2005). Tuy nhiên tới đầu thập niên 2010, lĩnh vực đã mở rộng các tiềm năng của nó tới mức mà ứng dụng cho nghiên cứu khoa học cơ bản đã được hiện thực hóa, và các ứng dụng thực tế trong y học và các ngành khác bắt đầu trở nên khả thi. Lĩnh vực này đã lớn lên từ chỗ chỉ có vài phòng thí nghiệm tích cực nghiên cứu vào năm 2001 lên tới ít nhất 60 phòng thí nghiệm như thế vào năm 2010, tăng cường vốn trí tuệ đầu tư cũng như số lượng những tiến bộ khoa học trong thập kỉ này. ^ a ă DNA polyhedra: Goodman, Russel P.; Schaap, Iwan A. T.; Tardin, C. F.; Erben, Christof M.; Berry, Richard M.; Schmidt, C.F.; Turberfield, Andrew J. (ngày 9 tháng 12 năm 2005). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ácido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ácido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.